light up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ light up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ light up trong Tiếng Anh.

Từ light up trong Tiếng Anh có các nghĩa là soi rọi, sáng lên, đỏ đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ light up

soi rọi

verb

sáng lên

verb

It's great to see your eyes light up when you're working on a new idea.
Thật tuyệt khi thấy mắt anh sáng lên khi anh suy nghí ý tưởng mới.

đỏ đèn

verb

Xem thêm ví dụ

Then a flashing grin lighted up his whole face and he threw the ball to her.
Rồi một nụ cười đột ngột khiến khắp khuôn mặt cậu ta rạng rỡ hẳn lên và cậu ta ném thẳng trái banh về phía cô.
And even studies of cooperation show that cooperation between individuals lights up reward centers of the brain.
Và thậm chí những cuộc nghiên cứu về sự hợp tác cho thấy rằng sự hợp tác giữa các cá nhân kích thích các khu đền ơn của bộ não.
Basically, whatever's in your head lights up like a Christmas tree.
Cơ bản mà nói thì mọi thứ trong đầu cô sẽ được soi sáng như cây thông Giáng Sinh vậy.
Now, you go to this one and you see how much more the frontal lobes are lighting up.
Bạn sẽ thấy nhiều hơn tại đây thùy trước được làm nổi bật lên.
On the other side, the cloud was bright, “lighting up the night” for Israel. —Exodus 14:10-20.
Về phía bên kia, mây lại sáng, “soi sáng ban đêm” cho Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:10-20).
Light up the darkness.
Hãy chiếu sáng bóng tối.
When I bring children along, she immediately smiles and her eyes light up!”
Khi tôi dẫn các em nhỏ đến thăm cụ, cụ liền mỉm cười và đôi mắt rạng ngời niềm vui!”.
Mary's face lighted up.
Khuôn mặt của Đức Maria sáng lên.
Nothing lights up the brain like play.
Không gì thắp sáng bộ não bằng trò chơi.
What' s that light up there?
Cái gì sángphía trên thế?
The minute something happens to him, America lights up.
Khi có chuyện gì xảy ra với hắn, cả nước Mỹ sẽ sáng đèn.
Remember, the others light up green in your visors.
Hãy nhớ, những kẻ xâm lăng hiển thị màu xanh lá trên mũ.
So with this, now the top body is lighted up; it's walking in our lab.
Nhờ đó, giờ thì phần thân phía trên đủ nhẹ để robot đi lại trong phòng thí nghiệm.
The Industrial Revolution -- and Prometheus -- has given us this, the ability to light up the world.
Cách Mạng Công Nghiệp, Truyền Thuyết Prometheus ( Titan lấy lửa mang cho loài người về sau bị Thượng đế trừng phạt ) đã cho chúng ta khả năng thắp sáng thế giới.
Antônio’s kind eyes light up, and with a smile he sits down to tell his story.
Ánh mắt hiền hậu của anh Antônio sáng lên, anh mỉm cười rồi ngồi xuống kể:
Anyway, I can't see anything, not with them lights up.
Dù sao thì tôi cũng không thể nói thêm gì khi chúng chưa xuất hiện.
"TOKYO 2016 Lights Up the Tokyo Night".
Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2008. ^ “TOKYO 2016 Lights Up the Tokyo Night”.
Martha's face quite lighted up.
Martha của khuôn mặt khá sáng.
It's great to see your eyes light up when you're working on a new idea.
Thật tuyệt khi thấy mắt anh sáng lên khi anh suy nghí ý tưởng mới.
We don't light up till the fat lady sings.
Bà béo chưa hát thì đừng có nóng.
And why is that location lighting up a geiger counter?
Tại sao nơi đó lại có máy đếm Geiger?
They light up like shotgun pellets, just like on a contrast M.R.I.
sẽ hiện lên hệt như 1 viên đạn khi chụp cộng hưởng từ có tiêm chất tương phản.
Until recent times a smoker could light up just about anywhere and expect no objection.
Cho đến những lúc gần đây, người hút thuốc có thể hút thuốc hầu như ở bất cứ nơi nào mà không ai phản đối.
You can see it light up these gray aperture blades.
Bạn có thấy nó làm sáng lên những lưỡi khẩu độ màu xám ấy.
Boy: What's making this light up.
Cậu bé: Thứ gì làm cho nó sáng lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ light up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.