lightening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lightening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lightening trong Tiếng Anh.

Từ lightening trong Tiếng Anh có các nghĩa là tia chớp, chớp, tia sét, Tia sét, giảm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lightening

tia chớp

chớp

tia sét

Tia sét

giảm nhẹ

Xem thêm ví dụ

You want to lighten up on the throttle, Sparky?
Anh muốn chạy hết tốc lực sao?
The back is darker than the sides, which gradually lighten in color.
Lưng có màu đậm hơn ở hai bên, dần dần làm sáng màu.
We can do much to help lighten their load by being cooperative and by humbly following through on any assignment that we may receive.
Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó.
Cards, wine and tits to lighten the heart.
Bài, rượu và đàn bà, làm phấn khởi lòng ta.
Brightness: Slider to control the brightness value of all colors used. The brightness value can range from # to #. Values greater than # will lighten the print. Values less than # will darken the print. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o brightness=... # use range from " # " to " # "
Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # "
And our individual realities were aired with an unfiltered purity that couldn't do any less than lighten the soul.
Sự thật mỗi cá nhân được phơi bày không tinh lọc làm tâm hồn chúng tôi nhẹ nhõm.
"John McCain to Murtha: 'Lighten Up,' 'Get a Life'".
26 tháng 4 năm 2007. ^ “John McCain to Murtha: 'Lighten Up,' 'Get a Life'”.
Lighten up!
Châm tới đi!
We lighten their loads as we are patient with their weaknesses and celebrate whatever goodness we can see in them.
Chúng ta làm nhẹ gánh của họ khi chúng ta kiên nhẫn với sự yếu kém của họ và ngợi khen bất cứ điều tốt lành nào có thể thấy nơi họ và đề nghị giúp đỡ họ.
Great things are brought about and burdens are lightened through the efforts of many hands “anxiously engaged in a good cause.”
Những điều tuyệt diệu được thực hiện và gánh nặng được làm nhẹ hơn qua nỗ lực của rất nhiều bàn tay “thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa.”
You’ll also minister to others as you reach out to strengthen your quorum members and rescue the less-active, gather fast offerings to help the poor and needy, perform physical labor for the sick and disabled, teach and testify of Christ and His gospel, and lighten the burdens of the discouraged.
Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng.
+ But if you make the harsh service of your father easier and you lighten the heavy* yoke he put on us, we will serve you.”
+ Nếu ngài giảm bớt gánh lao dịch và giảm nhẹ cái ách nặng nề* mà cha ngài đã đặt trên chúng tôi thì chúng tôi sẽ hầu việc ngài”.
We too must put an arm around another’s shoulder, lighten a load, share our testimonies and faith in Jesus Christ.
Chúng ta, cũng thế, phải choàng vai người khác, làm nhẹ gánh, chia sẻ chứng ngôn và đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
No wonder many felt drawn to Jesus, convinced that he would lighten their load!
Không ngạc nhiên gì khi nhiều người cảm thấy dễ đến gần Chúa Giê-su và tin chắc rằng ngài sẽ làm gánh nặng của họ được nhẹ hơn!
Wonder attempted to lighten the mood, by joking that the recording session gave him a chance to "see" fellow blind musician Ray Charles.
Ca sĩ mù Wonder tìm cách làm cho không khí trở nên vui vẻ hơn bằng cách đùa rằng buổi thu âm đã cho ông cơ hội được "nhìn thấy" người bạn và cũng là một ca sĩ mù Ray Charles.
Could you for once stop being such a sourpuss and just lighten up?
Cậu ngừng gắt gỏng và vui lên một lần được không hả?
but to lighten the mood and to celebrate my birthday, i'm throwing a party at my house on saturday night, and you're all invited!
Nhưng để nâng cao tinh thần và để ăn mừng sinh nhật tôi, tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc tại nhà tôi vào tối thứ Bảy, và tất cả các bạn đều được mời!
Lighten up.
Lạc quan lên.
On October 19 in a letter to England with directions for repeating the experiment, Franklin wrote: When rain has wet the kite twine so that it can conduct the electric fire freely, you will find it streams out plentifully from the key at the approach of your knuckle, and with this key a phial, or Leyden jar, may be charged: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, and all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe or tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated.
Ngày 19 tháng 10 trong một bức thư gửi tới Anh để hướng dẫn thực hiện lại thí nghiệm đó, Franklin đã viết: "Khi mưa đã làm ướt sợi dây diều tới mức nó có thể dẫn điện tự do, bạn sẽ thấy nó phát ra thành tia lửa điện từ chiếc chìa khóa khi để khuỷu tay gần lại, và nếu chiếc khóa đó là một lọ nhỏ, hay một bình Leiden, nó có thể tích điện: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, và all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe hoặc tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated."
Too like the lightning, which doth cease to be Ere one can say It lightens.
Quá như ánh chớp, há hết ere ai có thể nói Nó làm sáng.
As a product of their believing hearts and enduring faith during those hard times, their burdens were lightened.
Kết quả của tấm lòng tin tưởng và đức tin bền bỉ của họ trong thời kỳ khó khăn đó là gánh nặng của họ đã được vơi nhẹ.
Then the ship was lightened by throwing the wheat overboard.
Rồi người ta quăng lúa mì xuống biển cho tàu nhẹ thêm.
17 Congregation members can do much to lighten the load of elders.
17 Những người trong hội thánh có thể làm nhiều điều hầu làm nhẹ bớt gánh nặng cho trưởng lão.
(15) Humble members in Austria allow the Holy Ghost to lighten the shed where they held sacrament meeting.
(15) Các tín hữu khiêm nhường ở nước Áo để cho Đức Thánh Linh chiếu sáng kho hàng nơi họ tổ chức buổi lễ Tiệc Thánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lightening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.