lightning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lightning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lightning trong Tiếng Anh.

Từ lightning trong Tiếng Anh có các nghĩa là chớp, tia chớp, sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lightning

chớp

noun (flash of light)

You see some of that energy as lightning.
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.

tia chớp

adjective (flash of light)

Say, do either of you two know what's quicker than lightning?
Hai người biết cái gì nhanh hơn tia chớp không?

sét

noun

Electrical burns are caused by contact with electrical sources or by lightning .
Phỏng điện gây ra do tiếp xúc với nguồn điện hoặc do sét đánh .

Xem thêm ví dụ

Although many failings were remedied with the introduction of the P-38J, by September 1944, all but one of the Lightning groups in the Eighth Air Force had converted to the P-51 Mustang.
Nhiều vấn đề của máy bay được khắc phục ở phiên bản P-38J, nhưng vào tháng 9 năm 1944, tất cả ngoại trừ một nhóm Lightning của Không lực 8 chuyển qua sử dụng P-51.
'A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Lightning struck that thing 60 years ago.
Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước.
The iPad Pro, released in 2015, features the first Lightning connector supporting USB 3.0 host.
Chiếc iPad Pro, ra mắt 2015, được trang bị cổng kết nối Lightning đầu tiên hỗ trợ USB 3.0.
You see some of that energy as lightning.
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.
And here's his sidekick extraordinaire, the ever-trusty Little Lightning!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!
The book was adapted into a film by Chris Columbus and 20th Century Fox, under the title Percy Jackson & the Olympians: The Lightning Thief, and was released on February 12, 2010.
Cuốn sách đã được đạo diễn Chris Columbus và 20th Century Fox, chuyển thể thành bộ phim Percy Jackson & the Olympians: The Lightning Thief.
He was known as 'Lightning Les' for his bursts of speed whilst playing for Charlton Athletic.
Ông có biệt danh 'Lightning Les' vì tốc độ bứt phá khi thi đấu cho Charlton Athletic.
Hornets and Super Hornets will serve complementary roles in the U.S. Navy carrier fleet until the Hornet A-D models are completely replaced by the F-35C Lightning II.
Những chiếc Hornet và Super Hornet sẽ đóng vai trò phụ trợ trên các hạm đội tàu sân bay của hải quân Mỹ cho tới khi những chiếc Hornet thuộc các model A-D bị thay thế hoàn toàn bởi chiếc F-35C Lightning II.
Most of these early reconnaissance Lightnings were retained stateside for training, but the F-4 was the first Lightning to be used in action in April 1942.
Hầu hết các chiếc Lightning trinh sát đời đầu được giữ lại trong nước để huấn luyện, nhưng F-4 là chiếc Lightning đầu tiên tham chiến vào tháng 4 năm 1942.
ELF radio waves are generated by lightning and natural disturbances in Earth's magnetic field, so they are a subject of research by atmospheric scientists.
Các sóng vô tuyến ELF được tạo ra từ sét và các rối loại tự nhiên trong từ trường của Trái đất, vì vậy chúng là đề tài nghiên cứu của các nhà khoa học khí quyển.
There have been experiments in using a laser beam as path to discharge natural electric charges in the air, causing "laser-triggered lightning".
Đã có những thí nghiệm sử dụng một chùm tia laser như cách để xả điện tích tự nhiên trong không khí, gây ra " sét laser kích hoạt.
The storms (and associated lightning) are likely the result of the winds blowing across the Maracaibo Lake and surrounding swampy plains.
Cơn bão (và sét liên quan) dường như là kết quả của những cơn gió thổi qua Hồ Maracaibo và vùng đồng bằng ngập nước xung quanh.
You're more likely to get struck by lightning picking a four-leaf clover.
Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá.
He uses the windmill to turn this wheel, which, in turn... generates Mr. Franklin's... invisible lightning.
Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình.
The band's second album Ride the Lightning extended the limits of the genre with its more sophisticated songwriting and improved production.
Album thứ hai của ban Ride the Lightning đã mở rộng những ranh giới của thể loại này với cách sáng tác phức tạp hơn và công việc sản xuất cải tiến hơn.
Common causes include lightning and drought but wildfires may also be started by human negligence or arson.
Các nguyên nhân thông thường của nó là do sét và hạn hán nhưng những đám cháy rừng cũng có thể bùng phát do sự bất cẩn của con người hay do cố ý.
The design for the system had been purchased from an Illinois inventor named Steve LeRoy, who had reportedly been able to power a 60-watt light bulb for 20 minutes using the energy captured from a small flash of artificial lightning.
Thiết kế của hệ thống đã được mua từ một nhà phát minh tại Illinois tên Steve LeRoy người đã thắp sáng bóng đèn 60-watt của mình trong vòng 20 phút với việc giữ năng lượng của sét nhân tạo.
Lightning pain from syphilis.
Cơn đau nhanh từ bệnh giang mai.
I was just explaining to Iris and Eddie about your Lightning Psychosis.
Tôi vừa giải thích cho Iris và Eddie về chứng rối loạn tâm thần do sét đánh của anh.
I've learned to respect the lightning.
Tôi đã biết được sự đáng sợ của những tia sấm sét.
An MMA champ named Lightning Bolt?
Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa.
Lightning!
Nhanh như chớp!
We're headed into some lightning.
Chúng ta đang đâm vào nơi có sét.
This duty was interrupted on 20 April when she steamed to Staten Island, New York to take on 76 Lockheed P-38 Lightning fighters—together with Army, Navy, and French Navy personnel—for transportation to Casablanca.
Nhiệm vụ này bị ngắt quãng vào ngày 20 tháng 4 khi nó đi đến đảo Staten để vận chuyển 76 máy bay tiêm kích P-38 Lightning cùng nhân sự của Lục quân, Không quân Mỹ và Hải quân Pháp đến Casablanca.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lightning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.