lighthearted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lighthearted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lighthearted trong Tiếng Anh.

Từ lighthearted trong Tiếng Anh có các nghĩa là mừng, vui, hạnh phúc, vui vẻ, vui mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lighthearted

mừng

vui

hạnh phúc

vui vẻ

vui mừng

Xem thêm ví dụ

Despite this, Tarzan is befriended by the lighthearted Terk, a young gorilla who teaches him the ways of the gorillas ("Who Better Than Me").
Mặc dù vậy, Tarzan được kết bạn với Terk vui tính con gorilla đã dạy anh cách làm một con gorrilla đích thực("Who Better Than Me").
Developed as the prequel to the original, the Red Alert series was spun off into a separate, lighthearted and comic series, while the original game and its sequels became known as the "Tiberium" series, retaining its science fiction and serious tone.
Vốn được phát triển như là phần trước của thương hiệu, Red Alert được tách ra thành một loạt game riêng biệt, nhẹ nhàng và hài hước, trong khi game gốc và những phần tiếp theo của nó trở nên nổi tiếng như là loạt "Tiberium", giữ lại phong cách sci-fi và nghiêm túc.
While it appears at first glance to be a lighthearted dating simulator, it is in fact a psychological horror game that involves heavy use of breaking the fourth wall.
Tuy xuất hiện ở cái nhìn đầu tiên là một trò chơi nhẹ nhàng, đây thực tế là một trò chơi kinh dị tâm lý liên quan đến việc sử dụng rất nhiều yếu tố phá vỡ bức tường thứ tư.
A lighthearted combination of mystery and comedy, the series won Shepherd two Golden Globe awards.
Một sự kết hợp nhẹ nhàng giữa bí ẩn và hài kịch, bộ phim đã giành được hai giải thưởng Quả cầu vàng cho Sepherd.
While it's linked to a movement of nudists who promote wholesome and unashamed acceptance of the human body, the day is meant to be funny, lighthearted and non-political, founders say."
Khi nó liên quan đến một sự vận động của một người khỏa thân là người quảng bá (promote) sự chấp nhận khỏe mạnh thuần khiết (wholesome) và không xấu hổ của cơ thể người, một ngày có nghĩa là buồn cười, vô tư (lighthearted) và không chính trị, người sáng lập nói."
It is important to understand that sober people can have fun and laugh, but they understand when it is appropriate to be lighthearted and when it is appropriate to be more serious.
Điều quan trọng là phải hiểu rằng những người đứng đắn có thể vui chơi và cười đùa, nhưng họ hiểu khi nào là thích hợp để thư thái và khi nào là thích hợp để nghiêm túc hơn.
(Ecclesiastes 3:4) So why not take a lighthearted approach?
Kinh Thánh nói “có kỳ vui cười” (Truyền đạo 3:4).
After D.Gray-man's dark narrative, Hoshino plans to write more lighthearted series in the future.
Sau khi viết truyện có nội dung u ám như D.Gray-man, Hoshino dự định sẽ sáng tác bộ truyện khác có không khí nhẹ nhàng hơn trong tương lai.
Bloc Party and TV on the Radio said they were formatively influenced by OK Computer; TV on the Radio's debut album was titled OK Calculator as a lighthearted tribute.
Coldplay, Bloc Party và TV on the Radio đều khẳng định quan điểm âm nhạc của họ bị ảnh hưởng lớn từ OK Computer, mà theo đó album đầu tay của TV on the Radio được mang tên OK Calculator như một lời tri ân đặc biệt.
My daughter in a lighthearted way describes their early-morning efforts with mostly teenage children to consistently read the scriptures.
Con gái tôi đã vui vẻ mô tả các nỗ lực của chúng vào sáng sớm để đọc thánh thư đều đặn với hầu hết là mấy đứa con tuổi niên thiếu.
That is not contradictory, for having the joy mentioned in the Scriptures is not simply a matter of being lighthearted or cheerful.
Không có gì mâu thuẫn, bởi lẽ sự vui vẻ nói đến trong Kinh-thánh không chỉ là vấn đề cảm thấy hân hoan hoặc hớn hở.
Lenski said: “God loves the lighthearted, joyous, happy giver . . . [whose] faith is wreathed in smiles when another opportunity for giving greets him.”
Lenski nói: “Đức Chúa Trời yêu người ban cho một cách vô tư, vui vẻ, vui mừng...người đó nhờ đức tin nên luôn luôn vui vẻ ban cho khi có một cơ hội”.
“People get their feelings hurt —and fights can even start— because they take a lighthearted remark to be serious.” —Bible principle: Proverbs 12:18.
Nếu không, người khác sẽ hiểu lầm và bị tổn thương, thậm chí có thể gây tranh cãi, vì họ tưởng bạn nói thật”.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Châm-ngôn 12:18.
In the years following World War II, DC Comics "adopted a postwar editorial direction that increasingly de-emphasized social commentary in favor of lighthearted juvenile fantasy".
Trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ II, DC Comics "thông qua một hướng biên tập sau chiến tranh mà ngày càng nhấn mạnh trong bài bình luận về xã hội tưởng tượng vui vẻ của người vị thành niên".
Apparently, it began with lighthearted eating and plenty of drinking, for there are several references to wine.
Dường như bữa tiệc bắt đầu với việc ăn uống thỏa thuê, vì rượu được nhắc đến nhiều lần.
Its latest offering gives players the same free-to-play pricing structure of Heroes, while still offering a more serious, core Battlefield experience (as opposed to Heroes' lighthearted, cartoon-styled environment).
Cung cấp mới nhất mang đến cho người chơi cùng cơ cấu giá chơi miễn phí như của Heroes, trong khi vẫn đưa ra một bối cảnh chiến trường u ám khốc liệt và thực tế hơn (trái ngược hẳn với môi trường theo kiểu phim hoạt hình, màu sắc vui tươi của Heroes).
Over time, the meanings of wabi and sabi shifted to become more lighthearted and hopeful.
Theo thời gian, ý nghĩa của wabi và sabi chuyển mình theo hướng vui tươi và hứa hẹn hơn.
Take a lighthearted approach.
Đừng để tâm.
Meet the Mormons starts with a lighthearted look at how members of the Church are often misperceived by others.
Gặp Gỡ Những Người Mặc Môn bắt đầu với một cái nhìn vô tư vào cách các tín hữu của Giáo Hội thường bị những người khác hiểu sai như thế nào.
Observers say that, on the surface, many of the Irish treat such superstitions in a lighthearted manner.
Có người nói rằng bề ngoài thì nhiều người Ái Nhĩ Lan thật ra coi nhẹ những sự mê tín dị đoan thể ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lighthearted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.