linden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linden trong Tiếng Anh.

Từ linden trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây đoan, chi đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linden

cây đoan

adjective

chi đoạn

adjective

Xem thêm ví dụ

“Pollution flows into the air and water,” notes Linden, “weakening the immune systems of animals and humans alike.”
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
Sheri Linden of The Hollywood Reporter said, "Call it 'civil war' or call it brand extension; call it a 'cinematic universe' or a corporate behemoth—the latest Marvel extravaganza furthers the studio's cross-pollination of action franchises in a way that's sure to satisfy devotees."
Sheri Linden từ The Hollywood Reporter bình luận, "Hãy gọi đây là một cuộc 'nội chiến' hoặc gọi đây là một sự mở rộng thương hiệu; hãy gọi đây là một 'vũ trụ điện ảnh' hoặc một thực thể thống nhất—một khúc phóng túng mới nhất của Marvel giúp tiến xa hơn sự giao hòa giữa các thương hiệu hành động của hãng phim theo cách mà chắc chắn sẽ làm hài lòng những người hâm mộ trung thành."
The general secretary of the Catholic Institute for International Relations, Ian Linden, made the following admission in the journal The Month: “Investigations by African Rights in London provide one or two examples of local Catholic, Anglican and Baptist Church leaders being implicated by omission or commission in militia killings. . . .
Ian Linden, tổng bí thư của Viện Công giáo cho Mối Bang giao Quốc tế, thú nhận trong tạp chí The Month như sau: “Cuộc nghiên cứu của Dân quyền Phi Châu ở Luân Đôn đưa ra một hay hai thí dụ về những người lãnh đạo Giáo hội Công giáo, Anh giáo và phái Báp-tít ở địa phương, qua sự chểnh mảng hay can phạm, đã dính líu đến những việc giết chóc gây ra bởi lực lượng dân quân...
Author Eugene Linden, who thinks they will, states: “It is very late in the game.”
Tác giả Eugene Linden, một người tin như thế, nói: “Đã quá trễ để đảo ngược tình thế”.
A lot of linden trees live along the railroad tracks.
Có rất nhiều cây bồ đề dọc đường ray.
The name of the village itself derives from the Slovenian word lipa, meaning "linden tree."
Các tên của làng bản thân xuất phát từ các lipa Slovenian từ, có nghĩa là "cây bồ đề."
In her review for The Hollywood Reporter, Sheri Linden praised the film, saying, "Three years after The Conjuring rattled the multiplex with old-school horror, director James Wan ups the ante with an excellent sequel."
Trong bài phê bình cho tờ The Hollywood Reporter, Sheri Linden khen ngợi bộ phim: "Ba năm sau The Conjuring với tính kinh dị truyền thống, đạo diễn James Wan đã nâng cược với phần hai xuất sắc."
Hepburn made her film debut in 1948, playing an air stewardess in Dutch in Seven Lessons, an educational travel film made by Charles van der Linden and Henry Josephson.
Hepburn lần đầu tiên tham gia điện ảnh năm 1948, vào vai tiếp viên hàng không trong Dutch in Seven Lessons, một bộ phim giáo dục du lịch do Charles van der Linden và Henry Josephson thực hiện.
The store was Amazon.com, and it hired Linden as a software engineer to make sure the site ran smoothly.
Cửa hàng đó là Amazon.com, và họ thuê Linden với tư cách một kỹ sư phần mềm để đảm bảo cho trang web chạy trơn tru.
If I did well, it is only because Linden did well in bringing me up... and making me into a man
Nếu tôi làm tốt, thì chỉ bởi vì Linden đã giúp tôi trưởng thành... và biến tôi trở thành một người đàn ông đích thực
Correlation [>] Linden story as well as “Amazon voice”—Linden interview with Cukier, March 2012.
TƯƠNG QUAN Câu chuyện của Linden cũng như “tiếng nói của Amazon” Linden interview with Cukier, March 2012.
“I was very sad about the editorial team getting beaten,” recalls Linden.
“Tôi rất buồn vì đội ngũ biên tập viên đã thất bại”, Linden nhớ lại.
This Malvaceae sensu lato contains a clade of only 2 or 3 living genera which include Tilia (linden, basswood), the clade consequently becoming the Tilioideae.
Trong họ Malvaceae sensu lato chứa một nhánh đơn ngành bao gồm 2 hay 3 chi còn sinh tồn, trong đó bao gồm cả chi Tilia (đoạn, gia) và nhánh này được công nhận như là phân họ Tilioideae.
Caecum continens is a species of minute sea snail, a marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Caecidae. van der Linden & Moolenbeek (2000).
Caecum continens là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Caecidae. ^ van der Linden & Moolenbeek (2000).
Lindens smell nice on June nights
" Những chiếc lá vào đêm tháng 6 có mùi thế nào! "
It is not very destructive in Japan, where it is controlled by natural predators, but in North America, it is a noted pest of about 300 species of plants including rose bushes, grapes, hops, canna, crape myrtles, birch trees, linden trees, and others.
Nó không phải là loài gây hại ở Nhật Bản, nơi nó được kiểm soát bởi các kẻ thù tự nhiên, nhưng tại Châu Mỹ nó là một loài dịch hại nghiêm trọng đối với khoảng 200 loài thực vật, bao gồm cả bụi hoa hồng, nho, hoa bia, dong giềng, tử vi, bạch dương, tilia cây và những loài cây khác.
Eugene Linden, author of The Parrot's Lament, suggests that many examples of animal behavior and intelligence seem to indicate both emotion and a level of consciousness that we would normally ascribe only to our own species.
Eugene Linden, tác giả của cuốn The Lament của The Parrot, cho thấy nhiều ví dụ về hành vi và trí thông minh của động vật dường như chỉ ra cả cảm xúc và mức độ ý thức mà chúng ta thường chỉ ám chỉ đến loài của chúng ta.
Hödel used a revolver to shoot at the then 81-year-old Emperor, while he and his daughter, Princess Louise, paraded in their carriage on Unter den Linden.
Hödel sử dụng súng lục ổ quay để hạ sát vị hoàng đế 81 tuổi khi ông đang đi xe ngựa trên đại lộ Unter den Linden cùng với con gái mình là Công chúa Luise.
In East Berlin, major clashes occurred along Unter den Linden (between the Brandenburger Tor and Marx-Engels-Platz), where Soviet troops and Volkspolizei opened fire, and around Potsdamer Platz, where several people were killed by the Volkspolizei.
Tại Berlin, những cuộc đụng độ chính xảy ra dọc theo Unter den Linden (giữa Brandenburger Tor và Marx-Engels-Platz), nơi quân đội Liên Xô và cảnh sát nhân dân nổ súng, và chung quanh Potsdamer Platz, nơi nhiều người bị giết chết bởi cảnh sát nhân dân.
Marian Joan Burnett (born 22 February 1976 in Linden) is a female middle-distance runner from Guyana who specialises in the 800 metres.
Marian Joan Burnett (sinh ngày 22 tháng 2 năm 1976 tại Linden) là một nữ vận động viên đến từ Guyana chuyên chạy chạy bộ cự ly trung bình với khoảng cách 800 mét.
If I did well, it is only because Linden did well in bringing me up... and making me into a man.
Nếu tôi làm tốt, thì chỉ bởi vì Linden đã giúp tôi trưởng thành... và biến tôi trở thành một người đàn ông đích thực.
Despite lack of evidence to support such a conclusion, some insist that Joplin was born in Linden, Texas, either in late 1867 or early 1868.
Tuy nhiên, bất chấp bằng chứng để hỗ trợ một kết luận như vậy, một số nhấn mạnh rằng Joplin được sinh ra ở Linden, Texas, hoặc là vào cuối năm 1867 hoặc đầu năm 1868.
Money Monster is a 2016 American thriller film directed by Jodie Foster and written by Alan Di Fiore, Jim Kouf and Jamie Linden.
Mặt trái phố Wall (tựa gốc: Money Monster) là một phim điện ảnh giật gân của Mỹ năm 2016 do Jodie Foster đạo diễn và kịch bản chắp bút bởi Alan Di Fiore, Jim Kouf và Jamie Linden.
The municipality comprises the towns of Binkom, Linden, Lubbeek proper and Pellenberg.
Đô thị này bao gồm các thị xã Binkom, Linden, Lubbeek và Pellenberg.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.