limpet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limpet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limpet trong Tiếng Anh.

Từ limpet trong Tiếng Anh có nghĩa là con sao sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limpet

con sao sao

noun

Xem thêm ví dụ

Feely had got to her feet but was still clinging to me like a limpet to a battleship, babbling on excitedly.
Feely đã đứng lên nhưng vẫn ôm chặt lấy tôi như một con sao biển bám ghì lấy chiến hạm, lắp bắp vì phấn khích.
Another approach was used by the LIMPET 500 (Land Installed Marine Power Energy Transformer) energy converter which was installed on the island of Islay by Wavegen Ltd.
Một phương pháp khác được sử dụng bởi 500 LIMPET (nơi cài đặt trạm chuyển đổi năng lượng biển) chuyển đổi năng lượng cài đặt trên đảo Islay bởi Wavegen Ltd.
Barnacles and limpets in the intertidal zone near Newquay, Cornwall, England.
Hà và sao sao ở vùng gian triều gần Newquay, Cornwall, Anh.
1941 – World War II: Limpet mines placed by Italian divers heavily damage HMS Valiant and HMS Queen Elizabeth in Alexandria harbour.
15: "Ngư lôi sống" của Ý đánh chìm 2 thiết giáp hạm Anh, HMS Queen Elizabeth và HMS Valiant tại cảng Alexandria.
Islay LIMPET was opened in 2001 and was the world's first commercial scale wave-energy device.
Islay LIMPET được công khai vào năm 2001 và là thiết bị sóng quy mô thương mại đầu tiên trên thế giới.
In 2015 it was reported that limpet's teeth have goethite fibres in them, which accounts for their extreme tensile strength.
Vào năm 2015, người ta thông báo rằng những chiếc răng của sao sao có sợi goethit trong đó,giải thích cho độ bền kéo rất cao của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limpet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.