limitless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limitless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limitless trong Tiếng Anh.

Từ limitless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô hạn, bao la, bát ngát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limitless

vô hạn

adjective

And there is no way of your being not limitless too.
Và cũng không có cách nào khiến bạn không trở nên vô hạn được.

bao la

adjective

bát ngát

adjective

Xem thêm ví dụ

But my head unwraps around what appears limitless, man's creative violence.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
The book claimed that nearly limitless supplies of cobalt, nickel and other metals could be found throughout the planet's oceans.
Quyển sách cho rằng các nguồn cung cấp tài nguyên gần như không giới hạn về cobalt, nickel và các kim loại khác có thể được tìm thấy trong khắp các đại dương trên toàn cầu.
Monosaccharides can be linked together to form polysaccharides in almost limitless ways.
Monosaccharide có thể được liên kết với nhau để tạo thành các polysaccharide (đường đa) theo vô số cách khác nhau.
However, Jehovah in his love and limitless wisdom purposes to clear his name by undoing all the difficulties that began in Eden.
Tuy nhiên, với lòng yêu thương và khôn ngoan vô hạn, Đức Giê-hô-va quyết định tự thanh minh bằng cách xóa bỏ mọi khó khăn phát sinh trong vườn Ê-đen.
In fact, the possibilities of influencing the character and the life by this means are practically limitless.
Trong thực tế, có số khả năng tác động đến tính cách và đời sống bằng phương cách này.
God’s Limitless Power
Quyền năng vô hạn của Đức Chúa Trời
This gamma technology has limitless applications.
Công nghệ gamma có ứng dụng vô hạn.
Our psyche is part of nature, and its enigma is just as limitless.
Cái psyché của chúng ta là cái thuộc về thiên nhiên và sự bí mật của nó cũng không có giới hạn nào.
And there is no way of your being not limitless too.
Và cũng không có cách nào khiến bạn không trở nên vô hạn được.
(Job 38:33, The New Jerusalem Bible) In asking Job that question, God was helping His troubled servant to understand just how little humans really know in comparison with the limitless wisdom of the Creator.
(Gióp 38:33). Qua câu hỏi đó, Đức Giê-hô-va giúp ông Gióp, một tôi tớ của Ngài đang gặp thử thách, nhận ra rằng sự am hiểu của con người rất hạn hẹp so với sự khôn ngoan vô hạn của Đấng Tạo Hóa.
If you walk with the Savior long enough, you will learn to see everyone as a child of God with limitless potential, regardless of what his or her past may have been.
Nếu đi cùng Đấng Cứu Rỗi đủ lâu, thì các anh em sẽ học cách nhìn mọi người đều là một người con của Thượng Đế với tiềm năng vô hạn, cho dù quá khứ của họ có thể là gì đi nữa.
It takes effort to become aware of our staggering and limitless abilities.
Cần phải có nỗ lực để nhận biết được những khả năng vô biên và đáng kinh ngạc của chúng ta.
We have no reason to doubt the Creator’s almightiness and his limitless wisdom.
Chúng ta không có lý do nào để nghi ngờ tính toàn năng và sự khôn ngoan vô hạn của Đấng Tạo Hóa.
Our opportunities are limitless.
Các cơ hội của chúng ta thì vô số.
Spiritualists added a concept of limitlessness, or infinity to these spheres.
Các nhà tâm linh đã thêm vào một khái niệm về vô hạn, hoặc vô cực cho những quả cầu này.
(Genesis 1:31) How he may choose to exercise his limitless creative power thereafter remains to be seen.
(Sáng-thế Ký 1:31) Ngài quyết định sử dụng quyền năng sáng tạo vô tận của Ngài như thế nào sau đó, còn phải chờ xem.
But I plead with each one of us to stay permanently and faithfully in the choir, where we will be able to savor forever that most precious anthem of all—“the song of redeeming love.” 11 Fortunately, the seats for this particular number are limitless.
Nhưng tôi khẩn nài với mỗi người chúng ta hãy nên ở lại vĩnh viễn và trung tín trong dàn hợp xướng, nơi mà chúng ta có thể mãi mãi thưởng thức ca khúc quý báu nhất trong số tất cả các ca khúc—bài ca về tình yêu cứu chuộc.11 May thay, có số ghế ngồi cho ca khúc đặc biệt này.
It was a simple trick, and I was just a script kiddie back then, but to me, that trick, it felt like this, like I had discovered limitless potential at my fingertips.
Một thủ thuật đơn giản, và lúc đó tôi chỉ là một đứa nhóc tập viết code, nhưng với tôi, thủ thuật đó, giống như thế này, như thể khám phá ra khả năng vô hạn từ các ngón tay của mình.
No matter what you do... it will never amount to anything more than a single drop in a limitless ocean.
Cho dù con có làm gì đi nữa, hành động của con sẽ không hơn một giọt nước trong cả đại dương.
But it is a fact the papacy declared these Priory knights these Knights Templar, of limitless power.
Nhưn sự thật là Giáo Hoàng đã phong họ làm Hiệp sĩ., những Hiệp sĩ Đền Thánh, với quyền lực vô biên.
From bicycles to jet packs, from looking up at the stars to entering outer space in the shuttle, our capacity to acquire knowledge and imagination to achieve impossible goals appears to be limitless.
Từ xe đạp để máy phản lực, từ nhìn lên những ngôi sao để thâm nhập các không gian bên ngoài trên những phi thuyền, năng lực của chúng ta trong việc tiếp nhận kiến thức và trí tưởng tượng để đạt được các mục tiêu tưởng chừng như không thể dường như là vô hạn.
September 2008: Dubai's Limitless announced plans to develop a $161 million USD wellness resort on an island in "Siberia".
Tháng 9 năm 2008: Limitless của Dubai đã công bố kế hoạch phát triển một khu nghỉ dưỡng trị giá 161 triệu USD trên một hòn đảo ở "Siberia".
The laws of the heavens give us a glimpse into the limitless mind of this Commander.
Các luật trong vũ trụ cho chúng ta cái nhìn thoáng qua về sự khôn ngoan vô hạn của Đấng Chỉ Huy này.
Because of his limitless power and unfailing purpose, Jehovah will not allow us to be swept out of existence as a group.
Vì có quyền năng vô hạn và ý định chắc chắn nên Đức Giê-hô-va sẽ không để cho chúng ta bị tiêu diệt với tư cách là một nhóm.
The universe is limitless and love is eternal
Nhị vị cũng biết đó, vũ trụ là cùng, chỉ có tình yêu mới là vĩnh hằng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limitless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.