limo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limo trong Tiếng Anh.

Từ limo trong Tiếng Anh có các nghĩa là Limousine, ô tô hòm, xe con, sedan, xứ Li-mô-giơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limo

Limousine

ô tô hòm

xe con

sedan

xứ Li-mô-giơ

Xem thêm ví dụ

Get down to the limo!
Hạ xuống chiếc Limousine.
Your target will be in a black limo.
mục tiêu của anh sẽ là một chiếc Limo màu đen.
And now, I drive a limo.
Và giờ, tôi lái limo.
DC Limo and Bus Rental.
Trung tâm vận tải DC.
He's a limo driver.
Anh ta là tài xế xe limo.
Why don't you go in the limo.
Sao cô không vào xe đi
Next time send a limo.
Lần sau hãy gửi một chiếc Limo.
We are borrowing your limo and you are driving us to the plant one way or the other.
Tụi tao mượn xe mày và nhờ mày chở tới nhà máy cách này hay cách khác.
Cora's meeting me outside with the limo.
Cora đang chờ tôi bên ngoài trong chiếc limo.
Did the Castigliane brothers get out of that limo?
Có phải anh em Castigliane tới bằng chiếc limo đó không?
Chow emerges from the limo and kills Marshall and his bodyguard, allowing the Wolfpack to live because Alan saved his life.
Leslie trồi lên từ chiếc xe và giết chết Marshall, để cho cả nhóm sống vì Alan đã cứu mạng hắn.
You were a simple Broadway actor afraid to get in my limo because you thought I wanted you to perform oral sex on me.
Lúc đó anh là một diễn viên Broadway nhút nhát sợ không dám lên xe limo của tôi bởi vì anh tưởng tôi muốn bắt anh thổi kèn cho tôi.
I've rented them a limo and a driver and I've suggested they go to the South Street Seaport.
Em đã thuê cho tụi nó chiếc limo và tài xế. Và em đã gợi ý tụi nó đi cảng biển phố South.
In 2004, he guest-starred as a limo driver in the episode "The Power of Love" of the Canadian teen drama Degrassi: The Next Generation.
Vào năm 2004, ông là diễn viên khách mời khi đóng tài xế lái xe limo trong tập "The Power of Love" trong drama dành cho tuổi teen Degrassi: The Next Generation.
Subject arrived in a stretch limo.
Đối tượng đến bằng một chiếc limo dài.
Did your limo break down?
Limo của anh hư rồi hả?
Members of the Tizen Association are: Phones using LiMo include: In the end of September 2011 it was announced by the Linux Foundation that MeeGo will be totally replaced by the Tizen mobile operating system project during 2012.
Thanh viên của Tizen Association là: Các mẫu điện thoại dùng LiMo bao gồm: Cuối tháng 9/2011 Linux Foundation tuyên bố rằng MeeGo sẽ được thay thế hoàn toàn bằng Tizen trong năm 2012.
We're a married couple who own a limo company...... who may or may not have children, end of story.
Chúng ta là một đôi đã cưới người sở hữu một công ty limo...... người có thể có hoặc không có con, hết chuyện.
Well, in your statement, you said that when Beau went into the club, you stayed with the limo.
Trong lời khai của mình, cô nói là khi Beau vào câu lạc bộ, cô đã ở lại chiếc limo.
As of October 2012, the LiMo website traffic is redirected to tizen.org.
Kể từ tháng 10/2012, website của LiMo được chuyển hướng sang tizen.org.
You leave a kid sitting in a limo so you can make out?
Anh bỏ một đứa bé lại trên chiếc limo để làm điều này sao?
You're gonna be a lot less if you don't get out of that limo right now!
Bà sẽ chẳng còn là gì nếu bà không ra khỏi chiếc limo ngay bây giờ!
He left it in the limo.
Anh ta đã để nó trong limo.
However, as the old location was flooded every year, the office was moved to Ban Bin Ya Limo on 10 February 1930.
Tuy nhiên do vị trí này hàng năm bị lụt lội nên trụ sở đã được dời đến Ban Bin Ya Limo ngày 10 tháng 2 năm 1930.
You mean you did something other than drive a limo while dying slowly?
Ý anh là anh đã làm việc gì hơn là lái chiếc limo trong khi chết từ từ à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.