lira trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lira trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lira trong Tiếng Anh.

Từ lira trong Tiếng Anh có nghĩa là đồng lia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lira

đồng lia

noun

Xem thêm ví dụ

On January 1, 2009, the New Turkish lira was renamed once again as the "Turkish lira", with the introduction of new banknotes and coins.
Năm 2009, lira mới Thổ Nhĩ Kỳ được đổi tên lại thành lira Thổ Nhĩ Kỳ, với việc phát hành giấy bạc và đồng xu mới.
In October 1945, after the end of the war, the Sammarinese government submitted a claim for 732 million lira to the British government for wartime compensation, of which 500 million lira were given as the related costs of the fighting in September and 20 million lira as the costs of the occupation.
Chiến tranh kết thúc được ít lâu sau vào tháng 10 năm 1945, chính phủ San Marino đã đưa ra yêu cầu số tiền 732 triệu lira cho chính phủ Anh để bồi thường chiến tranh, bao gồm 500 triệu lira được đưa ra như các chi phí liên quan đến cuộc giao tranh vào tháng 9 và 20 triệu lira như là chi phí của sự chiếm đóng.
The first Miss Lira Beauty Pageant was held in February 2016 at Angels Royale Nightclub, with nine contestants, above the age of 18 years (the age of majority in Uganda).
Cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Lira lần đầu tiên được tổ chức vào tháng 2 năm 2016 tại hộp đêm Angels Royale, với 9 thí sinh trên 18 tuổi (độ tuổi trưởng thành ở Uganda).
For example, before World War I, a German mark was about equal to a British shilling, a French franc, or an Italian lira.
Thí dụ, trước Thế Chiến thứ nhất, một đồng Đức có giá trị gần bằng một đồng Anh, một đồng Pháp, hoặc một đồng Ý.
Lerato Molapo, known professionally as Lira, is a South African singer.
Lerato Molapo, được biết đến với nghệ danh Lira, là một ca sĩ Nam Phi.
Piastre is another name for kuruş, 1/100 of the Turkish new lira, as well as the old lira.
Piastre là một tên khác cho đồng kuruş, bằng 1/100 đồng lira mới của Thổ Nhĩ Kỳ, cũng như là đồng lira cũ.
1988), is Ugandan businesswoman and entrepreneur, who is the founder and promoter of Miss Lira Beauty Pageant.
Samantha Nassolo (sinh năm 1988), là một nữ doanh nhân người Uganda, là người sáng lập và quảng bá cho cuộc thi sắc đẹp Miss Lira.
Currencies over 5000 were usually quoted with no decimal places (for example, the former Turkish Lira). e.g. (GBPOMR : 0.765432 - : 1.4436 - EURJPY : 165.29).
Các tiền tệ lớn hơn 5000 thường được báo giá không có chữ số thập phân (ví dụ như Lia Thổ Nhĩ Kỳ trước đây). ví dụ (GBPOMR: 0,765432 -: 1,4436 - EURJPY: 165,29).
Marcinha complained and Lira, the owner of EC Radar and bankroller of the women's national team, was removed from the Brazilian Football Confederation (CBF) in the ensuing scandal.
Marcinha phàn nàn và Lira, chủ sở hữu của Radar EC và bankroller của đội tuyển Bóng đá nữ quốc gia, đã được thuyên chuyến bởi Liên đoàn bóng đá Brazil (CBF) trong vụ bê bối tiếp theo.
At the time she was appointed director general of medical services, she was serving as executive director of Lira Regional Referral Hospital.
Tại thời điểm bà được bổ nhiệm làm tổng giám đốc dịch vụ y tế, bà đang giữ chức vụ giám đốc điều hành của Bệnh viện khu vực Lira.
In the early years of the 21st century, the chronically high inflation was brought under control; this led to the launch of a new currency, the Turkish new lira (Yeni Türk Lirası) in 2005, to cement the acquisition of the economic reforms and erase the vestiges of an unstable economy.
Đầu thế kỷ XXI, lạm phát cao kinh niên được đưa vào kiểm soát; điều này dẫn đến phát hành đơn vị tiền tệ mới là lira mới Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2005, để củng cố thành tựu của cải cách kinh tế và xóa những vết tích của một nền kinh tế bất ổn.
Overstayers will be issued a visa penalty fine (100.23 Turkish lira for each day) that has to be paid on a future re-entry.
Người ở quá hạn sẽ bị phạt (100,23 lira Thổ Nhĩ Kỳ mỗi ngày) và sẽ phải trả trong lần nhập cảnh lại trong tương lai.
In 2006, she was elected to Parliament to represent women in Lira District, serving from 2006 until 2011.
Năm 2006, bà được bầu vào Quốc hội để đại diện cho phụ nữ ở quận Lira, phục vụ từ năm 2006 đến 2011.
Motivated by a desire to help, at least some of the girls, she conceived the idea to start the annual Miss Lira Beauty Pageant.
Với mong muốn giúp đỡ mọi người, cô đã nghĩ ra ý tưởng thành lập cuộc thi sắc đẹp Miss Lira tổ chức thường niên.
She concurrently serves as the manager of Club Angels Royale, a nightclub in the town of Lira, in the Northern Region of Uganda.
Cô đồng thời làm quản lý của câu lạc bộ Angels Royale, một hộp đêm ở thị trấn Lira, khu vực phía Bắc của Uganda.
The construction cost five million Ottoman gold lira, or 35 tonnes of gold, the equivalent of ca. $1.5 billion in today's (2013) values.
Chi phí xây dựng là 5 triệu đồng tiền vàng Ottoman, tức là 35 tấn vàng, tương đương với 1,5 tỷ USD (2013).
During the tournament, she was unimpressed when her room–mate allegedly had sex with Eurico Lira in the next bed.
Trong suốt giải đấu, bà không hề bất ngờ khi người bạn cùng phòng của bà bị cáo buộc có quan hệ tình dục với Eurico Lira ở chiếc giường kế bên.
She followed his advice and became a student of Pedro Lira.
Bà theo lời khuyên của ông và trở thành một học viên của Pedro Lira.
Visual depictions can also be found adorning state or public displays, such as in the form of a scroll displaying the first two quatrains of the anthem on the reverse of the Turkish 100 lira banknotes of 1983–1989.
Các hình miêu tả bằng hình ảnh cũng có thể được tìm thấy trên màn hình trạng thái hoặc hiển thị công cộng, chẳng hạn như dưới dạng một cuộn hiển thị hai quatrains đầu tiên của bài hát này trên mặt sau của giấy bạc lira Thổ Nhĩ Kỳ năm 1983-1989 .
To honour the maestry of Juan Antonio Villacañas regarding the lira, Juan Ruiz de Torres invented a new form deriving from this one, called decilira.
Để tôn vinh những tác phẩm văn học tài hoa của Juan Antonio Villacañas về khía cạnh the Lira, phát minh ra một hình thức mới xuất phát từ một trong những điều này, được gọi là decilira.
A spot transaction is a two-day delivery transaction (except in the case of trades between the US dollar, Canadian dollar, Turkish lira, euro and Russian ruble, which settle the next business day), as opposed to the futures contracts, which are usually three months.
Bài chi tiết: Giao ngay ngoại hối Một nghiệp vụ giao ngay là một nghiệp vụ giao hàng hai ngày (ngoại trừ trong trường hợp các trao đổi giữa Đô-la Mỹ, Đô-la Canada, Lia Thổ Nhĩ Kỳ, Euro và Rúp Nga, mà giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo), như trái ngược với các hợp đồng tương lai, thường là ba tháng.
Retrieved 22 August 2016. • Administer orally or as a modular via feeding tube ... • Use under medical supervision. • Nutravigor® (CaHMB, calcium β-hydroxy-β-methylbutyrate) Zanchi NE, Gerlinger-Romero F, Guimarães-Ferreira L, de Siqueira Filho MA, Felitti V, Lira FS, Seelaender M, Lancha AH (April 2011).
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2016. • Administer orally or as a modular via feeding tube ... • Use under medical supervision. • Nutravigor® (CaHMB, calcium β-hydroxy-β-methylbutyrate) ^ Zanchi NE, Gerlinger-Romero F, Guimarães-Ferreira L, de Siqueira Filho MA, Felitti V, Lira FS, Seelaender M, Lancha AH (tháng 4 năm 2011).
The mosque was depicted on the reverse of the Turkish 10,000 lira banknotes of 1982-1995.
Nhà thờ Hồi giáo được mô tả trên mặt trái của tờ 10.000 lira Thổ Nhĩ Kỳ, tiền giấy trong giai đoạn 1982-1995.
Ten years later, the shilling, the franc, and the lira were more or less equal to 1,000,000,000,000 marks.
Mười năm sau, đồng Anh, đồng Pháp và đồng Ýgiá trị khoảng chừng 1.000.000.000.000 đồng Đức.
As an undergraduate student, Lira studied Accounting and used her skills to exchange for recording time at a local studio, resulting in her first demo at the age of 18.
Là một sinh viên đại học, Lira học Kế toán và sử dụng các kỹ năng của mình để trao đổi thời gian ghi âm tại một studio địa phương, kết quả là bản demo đầu tiên của cô ở tuổi 18.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lira trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.