liquor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liquor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquor trong Tiếng Anh.

Từ liquor trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu, bôi mỡ, chất lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liquor

rượu

noun

I was just walking home from the liquor store and I saw you snooping around.
Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây.

bôi mỡ

verb

chất lỏng

verb

Xem thêm ví dụ

The burning wood was to be placed on the grave, the liquor was to be sprinkled on the grave, and the young dog was to be buried alive near the grave.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
However, officials could not determine whether the fish kill was due to the bourbon directly or to oxygen depletion that resulted when aquatic microbes rapidly began to consume and digest the liquor.
Tuy nhiên, các quan chức không thể xác định giết cá là do sự tác động trực tiếp hoặc thiếu ôxy dẫn đến khi vi khuẩn thủy sản nhanh chóng bắt đầu tiêu thụ và tiêu hóa.
He told me the ship had all kinds of liquor on board, but I stated I did not drink alcohol.
Ông ấy cho tôi biết rằng có tất cả các loại rượu trên tàu, nhưng tôi nói là tôi không uống rượu.
Priest and prophet —they have gone astray because of intoxicating liquor, they have become confused as a result of the wine, they have wandered about as a result of the intoxicating liquor; they have gone astray in their seeing, they have reeled as to decision.
Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!”
The king had been dissatisfied with the enormous power of Ari monks over the people, and considered the monks, who ate evening meals, drank liquor, presided over animal sacrifices, and enjoyed a form of ius primae noctis, depraved.
Quốc vương bất mãn trước quyền lực lớn của những hòa thượng Ari với nhân dân, và nhìn nhận các hòa thượng này là suy đồi (những người ăn thịt bữa tối, uống rượu, chủ trì tế sinh động vật và được hưởng một hình thức quyền đêm đầu,.
She smelled of liquor and... cigarettes.
Bà ấy bốc mùi rượu và... thuốc lá.
You stink of liquor.
Người anh toàn mùi rượu.
The tainted liquor can lead to fits , vomiting and death .
Rượu bị hỏng này khi uống có thể dẫn đến co giật , ói và tử vong .
Bars, liquor stores... gas stations; you get your head blown off sticking'up one of them.
Quán rượu, cửa hàng rượu, trạm xăng... cướp mấy chỗ đó có ngày bị bắn vỡ đầu liền.
It will be somewhat of a surprise when he finds out his gambling debts and liquor bills were paid by his stable boy.
Sẽ có ít nhiều ngạc nhiên, khi hắn khám phá ra nợ cờ bạc và tiền rượu của hắn được trả bởi thằng chăn ngựa của hắn.
I was just walking home from the liquor store and I saw you snooping around.
Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây.
What are you doing in a liquor store anyway?
Mà cô làm gì ở cửa hàng rượu vậy?
Woe to those who are mighty in drinking wine, and to the men with vital energy for mixing intoxicating liquor, those who are pronouncing the wicked one righteous in consideration of a bribe, and who take away even the righteousness of the righteous one from him!”
Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!”
Butanol is one of the group of "fusel alcohols" (from the German for "bad liquor"), which have more than two carbon atoms and have significant solubility in water. n-Butanol occurs naturally as a minor product of the fermentation of sugars and other carbohydrates, and is present in many foods and beverages.
Butanol là một trong những nhóm "rượu fusel" (từ tiếng Đức "rượu xấu"), có nhiều hơn hai nguyên tử cacbon và có độ hòa tan đáng kể trong nước. n-butanol xảy ra tự nhiên như là một sản phẩm nhỏ của sự lên men của đường và các carbohydrate khác.
However, I also don't want some unsuspecting motorist to putter by and see a Ranger holding a gun outside everybody's favorite liquor store.
Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu.
You can handle your liquor.
Tửu lượng của cô khá đấy.
“I want to know what your story is before I determine how much liquor you’re going to consume.”
“Tôi muốn biết câu chuyện của cô trước khi tôi có thể quyết định cô còn uống được bao nhiêu rượu nữa.”
I'm in a cab right now, on the way to a liquor store.
Mình đang trên taxi, đang trên đường đến quầy rượu.
Passengers could change there between U 6, S 2 and the elevated S 3 (then starting and ending in Friedrichstraße) or for the transit trains to West Germany, buy duty-free tobacco and liquor for Western marks in GDR-run Intershop kiosks, or enter East Berlin through a checkpoint right in the station.
Hành khách có thể đổi tàu tại đó giữa tuyến U 6 và S 2 hay để bắt các đoàn tàu quá cảnh tới Tây Đức, mua thuốc lá và rượu bằng đồng mark tây đức tại các kiosk của Đông Đức, hay vào Berlin qua một chốt gác vốn có.
• Do I hide from others the amount of liquor I consume?
• Tôi có giấu người khác lượng rượu tôi uống không?
The liquor is packed in cans and delivered all over the district and other parts of the state in buses and on trains .
Rượu được xếp vào trong hộp và cung cấp ở khắp nơi thuộc quận này và các vùng khác thuộc bang nói trên bằng xe buýt và xe lửa .
(Psalm 104:15; Ecclesiastes 9:7) But it does warn: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.”
Kinh-thánh không cấm dùng các thức uống có chất rượu mà cơ thể có thể “đốt” đi như nhiên liệu hay thực phẩm (Thi-thiên 104:15; Truyền-đạo 9:7).
Frauenchiemsee along with its sister island Herreninsel is one of the main tourist attractions on the Chiemsee, and is famous for the Kloster Liquor spirit, which is produced by the nuns.
Cùng với đảo Herreninsel, Frauenchiemsee là một trong những địa điểm được du khách viếng thăm nhiều nhất tại Chiemsee, và cũng nổi tiếng về rượu ngọt Kloster, được sản xuất bởi các sơ.
This is South Central: liquor stores, fast food, vacant lots.
Đây là vùng Trung Nam: cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang.
At the liquor that was making you talk like that.
Tôi bắn chai rượu đã làm cho anh nói năng như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.