liquor store trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liquor store trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquor store trong Tiếng Anh.

Từ liquor store trong Tiếng Anh có nghĩa là quán rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liquor store

quán rượu

noun

I was just walking home from the liquor store and I saw you snooping around.
Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây.

Xem thêm ví dụ

Bars, liquor stores... gas stations; you get your head blown off sticking'up one of them.
Quán rượu, cửa hàng rượu, trạm xăng... cướp mấy chỗ đó có ngày bị bắn vỡ đầu liền.
I was just walking home from the liquor store and I saw you snooping around.
Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây.
What are you doing in a liquor store anyway?
Mà cô làm gì ở cửa hàng rượu vậy?
I'm in a cab right now, on the way to a liquor store.
Mình đang trên taxi, đang trên đường đến quầy rượu.
This is South Central: liquor stores, fast food, vacant lots.
Đây là vùng Trung Nam: cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang.
I parked at the liquor store.
Tôi đỗ xe ở cửa hàng rượu.
That means you're back at the liquor store getting drunk all damn day.
Say sưa suốt ngày. Say xỉn rồi lại có ý định đi ăn cắp, vì cháu đang thất nghiệp.
I was expecting a liquor store.
Tôi mong đó là một cửa hàng bán rượu.
Two men and one woman held up a liquor store this morning... and escaped capture.
Hai người đàn ông và 1 người phụ nữ đã tấn công một cửa hàng rượu sáng nay... và đã trốn thoát.
See, I got the idea the last liquor store we stuck up, remember?
Anh có ý tưởng này ở quán rượu mà lần trước mình cướp, em nhớ không?
Me and the guys are gonna go to a liquor store.
Mình và lũ bạn sẽ đến quẩy rượu.
The guy I bought it from at the liquor store.
Cái thằng tớ mua, ở cửa hàng rượu.
They own a chain of liquor stores and keep coming back to me to broker.
Họ sở hữu một chuỗi cửa hàng rượu và liên tục quay lại chỗ anh để được môi giới.
Millions of people, with wages in hand, head for bars or liquor stores.
Hàng triệu người vừa nhận lãnh tiền lương xong liền đi tới các quán rượu hay đi mua rượu.
One of my guys spotted him at a liquor store in Danville.
Người của tôi thấy hắn tại quán rượuDanville.
(Laughter) Liquor stores, fast food, vacant lots.
(Cười lớn) Cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang.
Right before the show, Liz talked me into going to the liquor store and getting her a Red Bull.
Ngay trước đêm diễn, Liz nhờ anh vào tiệm rượu... và mua cho cô ấy một lon Red Bull.
Jackson's lawyer claims she has a liquor store tape of James making a purchase at the time of the robbery.
Luật sư của Jackson báo là đã tìm thấy đoạn phim ghi lại hình ảnh James đi mua đồ... ở một cửa hàng rượu trong thời gian diễn ra vụ cướp.
However, I also don't want some unsuspecting motorist to putter by and see a Ranger holding a gun outside everybody's favorite liquor store.
Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu.
Let's go to a liquor store and watch your stupid ID get rejected.
Hãy vào quẩy rượu và xem cái thẻ căn cước ngu ngốc của mày bị từ chối.
When I passed a liquor store, my mouth would water.
Khi đi ngang qua một cửa hàng bán rượu, tôi rất thèm uống một cốc.
Liquor stores, fast food, vacant lots.
Cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang.
You think about the liquor store we were just in?
Thế còn quán rượu vừa vào thì sao?
Aliens landed and knocked over a liquor store?
Người ngoài hành tinh hạ cánh và say xỉn ở một quán rượu sao?
Holding up liquor stores?
Cướp cửa hàng rượu hay sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquor store trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.