liqueur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liqueur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liqueur trong Tiếng Anh.

Từ liqueur trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu mùi, rượu, rượu mùi; rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liqueur

rượu mùi

verb (a flavored alcoholic beverage)

rượu

noun

They forced chocolate liqueur down me!
Chúng đổ rượu sô cô la lên người tôi.

rượu mùi; rượu

verb

Xem thêm ví dụ

Limoncello, a traditional lemon liqueur from Sicily and Southern Italy (Sorrento, Amalfi and the Gulf of Naples) in general, is one of the most common.
Limoncello,một loại rượu mùi vị chanh từ Sicilia và Nam Ý (Sorrento, Amalfi và Vịnh Napoli), nó là một trong những loại phổ biến nhất.
Hazelnuts are used in confectionery to make praline, and also used in combination with chocolate for chocolate truffles and products such as Nutella and Frangelico liqueur.
Hạt phỉ được các cửa hàng bánh kẹo dùng để làm kẹo nhân hạt hoặc kết hợp với sô-cô-la để làm bánh truffles sô-cô-la và các sản phẩm như Nutella và rượu Frangelico.
A small glass of liqueur (70 ml [2.4 ounces] at 25% alcohol)
Một ly nhỏ rượu mùi (70 ml với 25% độ cồn)
Will you have a liqueur?
Cô muốn uống một ly rượu không?
The spread of thyme throughout Europe was thought to be due to the Romans, as they used it to purify their rooms and to "give an aromatic flavour to cheese and liqueurs".
Sự lan truyền của cỏ xạ hương khắp châu Âu được cho là do người La Mã, khi họ sử dụng nó để làm sạch phòng và để tạo vị thơm cho pho mát và rượu mùi.
Among the desserts are: coffee liqueur, chocolate Alicante, arnadí, and horchata.
Các món đồ tráng miệng là: coffee liqueur, cô la Alicante, arnadí và horchata.
Damassine is a liqueur produced by distillation of the Damassine prune from the Damassinier tree and is produced in the canton of Jura.
Damassine là một loại rượu sản xuất bởi quá trình chưng cất mận khô Damassine từ cây Damassinier và là sản phẩm của bang Jura.
Sorbet is a frozen dessert made from sweetened water with flavoring (typically fruit juice or fruit purée, wine, liqueur, or very rarely, honey).
Sorbet là một món tráng miệng đông lạnh được làm từ nước ngọt có hương liệu (thường là nước quả hoặc quả purée, rượu vang (wine), rượu mùi (liqueur), hoặc rất ít mật ong).
The International Wine & Spirit Competition (IWSC) was established in 1969 as the first competition to promote and award the world’s best wines, spirits and liqueurs.
Cuộc thi Rượu & Tinh thần Quốc tế (IWSC) được thành lập vào năm 1969 như là cuộc thi đầu tiên để quảng cáo và trao giải rượu vang, rượu mạnh và rượu mùi tốt nhất thế giới.
Liqueurs generally contain a lower alcohol content (15–30% ABV) than spirits and it has sweetener mixed, while some can have an ABV as high as 55%.
Đa số các rượu mùi có lượng rượu thấp (15–30% ABV) hơn là rượu mạnh, nhưng cũng có loại có lượng rượu tới 55% ABV.
Another liqueur is genziana, a soft distillate of gentian roots.
Một loại rượu mùi khác là genziana, sản phẩm trưng cất của rễ gentian.
Centerbe ("Hundred Herbs") is a strong (72% alcohol), spicy herbal liqueur drunk by the locals.
Centerbe ("một trăm thảo mộc") là loại rượu mùi thảo mộc cay cực mạnh (độ cồn 72%) của địa phương.
Just a liqueur
Chỉ uống một ly thôi.
Camembert, cheese specialty from Normandy Crêpe and Cider, specialty from Brittany Belon oysters High-quality fruits come from the Loire Valley and central France, including cherries grown for the liqueur Guignolet and the 'Belle Angevine' pears.
Crème Chantilly được tạo ra ở Château de Chantilly Camembert, pho mát đặc sản từ Normandy Bánh kếp và Cider, đặc sản từ Brittany Hàu belon Hoa quả chất lượng cao đến từ thung lũng Loire và miền trung Pháp, bao gồm anh đào trồng để làm rượu mùi Guignolet và lê 'Belle Angevine'.
They forced chocolate liqueur down me!
Chúng đổ rượu sô cô la lên người tôi.
His father was an innkeeper and distiller of liqueurs and the royal lottery collector in Strehelen, a town of some 5,000 inhabitants in the province of Lower Silesia, now in Poland.
Cha của ông là chủ trọ và là nhà sưu tập xổ số hoàng gia ở Strehelen, một thị trấn của 5.000 dân ở tỉnh Lower Silesia, hiện là Ba Lan.
Sicily is also known for its liqueurs, such as the Amaro Averna produced in Caltanissetta and the local limoncello.
Sicilia còn được biết đến với các loài rượu mùi, như Amaro Averna sản xuất tại Caltanissetta và limoncello bản địa.
Kir, also called Blanc-cassis, is a common and very popular apéritif-cocktail made with a measure of crème de cassis (blackcurrant liqueur) topped up with white wine.
Kir, còn gọi là « Blanc-cassis », là một cocktail apéritif phồ biến làm với crème de cassis (rượu thơm lý chua đen) phủ với rượu vang trắng.
Guava liqueur?
Rượu ổi?
Estonians are also proud of their vodka and other spirits, such as the herbal liqueur Vana Tallinn.
Người Estonia tự hào bởi vodka của họ và các loại spirits, ví dụ như Vana Tallinn.
Typical liqueurs, such as Licor Beira and Ginjinha, are very popular alcoholic beverages in Portugal.
Rượu mùi điển hình, như là Licor Beirão và Ginjinha, là thức uống có cồn phổ biến ở Bồ Đào Nhal.
A liqueur de tirage (sugar) is then added to the wine and bottled.
Thảo dược (thuốc Nam, thuốc Bắc) được sơ chế và ngâm trong rượu.
The fruit are, however, suitable for making liqueurs, as well as marmalade and preserves, as they contain more pectin than apples and true quinces.
Tuy nhiên, chúng thích hợp cho việc làm rượu mùi, cũng như mứt cam và làm trái cây bảo quản, do chúng chứa nhiều pectin hơn táo tây và mộc qua Kavkaz.
St-Germain, a French liqueur, is made from elderflowers.
St-Germain, một loại rượu mùi của Pháp, được làm từ hoa cơm cháy.
Liqueur chocolates.
Đây là nước sô cô la.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liqueur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.