liść trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liść trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liść trong Tiếng Ba Lan.
Từ liść trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lá, Lá, là, lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liść
lánoun (główny organ fotosyntetyzujący i transpirujący u roślin wyższych) Rano zbierają rosę z liści, które wcześniej ostrożnie ułożyli. Vào buổi sáng, bạn có thể hứng sương đọng lại trên lá từ đêm. |
Lánoun (Organ roślinny) Te liście czerwienieją jesienią. Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. |
lànoun Później na ostatnią z rzeczy na liście, zakwaszenie oceanu — Và sau đó điều cuối cùng trong danh sách đó, đó là sự axít hóa của dương |
lá câynoun A na tej pracy: to wcale nie są liście. Và tác phẩm này: chúng không phải là lá cây thực đâu. |
Xem thêm ví dụ
Jeśli urządzenia wciąż nie ma na liście, przejdź do punktu Zmień hasło do konta Google. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Właśnie dlatego w Liście do Efezjan 6:12 powiedziano chrześcijanom: „Zmagamy się nie z krwią i ciałem, ale z rządami, z władzami, ze światowymi władcami tej ciemności, z zastępem niegodziwych duchów w miejscach niebiańskich”. Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
I w końcu, lampa liść dla Hermana Millera. Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller. |
Drugi punkt na mojej liście to studiowanie. Điều thứ hai trên bản liệt kê của tôi là học. |
3 Jak odnieść pożytek. W liście od Ciała Kierowniczego zamieszczonym na wstępie książki zostaliśmy zachęceni: „Angażujcie (...) wyobraźnię. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
W Liście Jakuba 5:7-11 Hioba postawiono za przykład, który miał zachęcać chrześcijan do wytrwałości w trudnych chwilach i przypominać im, że Jehowa nagradza taką postawę. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Poproś ich, aby postawili sobie cel (i zapisali go), który pomoże im w uniknięciu lub zakończeniu sporów, jeśli napotkają na sytuację lub czynność, którą wymienili na swojej liście. Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê. |
Odpowiedź znajdujemy w Liście do Hebrajczyków 11:17-19: „Przez wiarę Abraham przyniósł na ofiarę Izaaka, gdy był wystawiony na próbę, i ofiarował jednorodzonego, on, który otrzymał obietnicę, do którego powiedziano: Od Izaaka nazwane będzie potomstwo twoje. Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
W Indiach, ludzie ubodzy, ci z najniższej kasty, szczególnie w południowych Indiach, bardzo często jedzą z liści bananowca. Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối. |
W procesie fotosyntezy liście wszystkich traw wytwarzają cukier. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
W Liście do Hebrajczyków Paweł mówi o owocu godnego przetrwania prób: „Żadne karanie nie wydaje się chwilowo przyjemne, lecz bolesne, później jednak wydaje błogi owoc sprawiedliwości tym, którzy przez nie zostali wyćwiczeni” (List do Hebrajczyków 12:11). Trong sách Hê Bơ Rơ, Phao Lô nói về kết quả của việc biết kiên trì chịu đựng: “Thật các sự sửa phạt lúc đầu coi như một cớ buồn bã, chớ không phải sự vui mừng; nhưng về sau sanh ra bông trái công bình và bình an cho những kẻ đã chịu luyện tập như vậy” (Hê Bơ Rơ 12:11). |
(b) Jakiej postaci opisanej przez psalmistę odpowiada ów jeździec? Do kogo odnosi prorocze słowa tego psalmu apostoł Paweł w Liście do Hebrajczyków 1:8, 9? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
Jak czytamy w Liście Jakuba 3:3: „A jeśli koniom wkładamy w pyski wędzidła, aby nam były posłuszne, to kierujemy całym ich ciałem”. Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Pańskie nazwisko było pierwsze na liście. Anh đứng đầu danh sách. |
• Kim byli Scytowie, wspomniani w Liście do Kolosan 3:11? • Người Sy-the đề cập đến nơi Cô-lô-se 3:11 là ai? |
Jon w swoim ostatnim liście pisał, że zaginąłeś za Murem. Bức thư cuối Jon gửi cho ta báo rằng con bị lạc ở phía kia Bức Tường. |
Jest na naszej liście. Cho hắn lên danh sách. |
Co ambasador Libii robi na tej liście? Đại sứ Libya cũng có trong danh sách này ư? |
11 Utrzymywanie kontaktów przez Internet może nie zgadzać się z zaleceniem podanym w Liście do Efezjan 5:15-17. 11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17. |
10 W zacytowanym powyżej Liście do Hebrajczyków 13:7, 17 apostoł Paweł podaje cztery powody, dla których powinniśmy być posłuszni i ulegli chrześcijańskim nadzorcom. 10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ. |
Już jesteś na czarnej liście. Tên cậu đã nằm trong danh sách đen. |
16 W Liście Jakuba 4:1-3 czytamy: „Skąd się biorą wojny i skąd walki między wami? 16 Chúng ta đọc nơi Gia-cơ 4:1-3: “Những điều chiến-đấu tranh-cạnh trong anh em bởi đâu mà đến? |
/ W miarę spadania kolejnych liści / armia demonów rośnie w siłę, / szykując się do ataku / na nasz świat. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
Chcieliśmy zniknąć z pierwszej pozycji na liście poszukiwanych. Chúng tôi muốn biến mất khỏi danh sách bị truy nã. |
Jakiej kluczowej myśli zawartej w Liście do Rzymian 2:21-23 nie powinniśmy przeoczać? Chúng ta không nên quên điểm chính nào trong lời của Phao-lô nơi Rô-ma 2:21-23? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liść trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.