literacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ literacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ literacy trong Tiếng Anh.

Từ literacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự biết đọc, sự biết viết, sự biết chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ literacy

sự biết đọc

noun

sự biết viết

noun

sự biết chữ

noun

Xem thêm ví dụ

Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society.
Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội.
Then one Sunday while attending meetings at the Second Branch, she learned that the Asamankese District was sponsoring an English literacy program.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọcviết tiếng Anh.
Vietnam’s literacy rate and school attendance rate compare favorably to other countries in the region and in the same income group.
Tỉ lệ biết chữ và tỉ lệ đến trường ở Việt Nam khá cao so với các nước khác trong khu vực và trong cùng một nhóm thu nhập.
The contrast in literacy rates is especially sharp between Chinese women and Indian women.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
The gospel literacy student manual, Ye Shall Have My Words (item no. 34476), is available in English, French, Portuguese, and Spanish.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
Colonists had a dramatic effect on the Māori, bringing Christianity, advanced technology, the English language, numeracy and literacy.
Thực dân đã gây ảnh hưởng lớn đến người Māori, mang theo thiên chúa Giáo, các công nghệ tiên tiến, ngôn ngữ tiếng anh, toán và chữ cái.
It moved to the current location in 1871, established the Medical school in 1873, and the official university department with Economics, Law and Literacy study in 1890.
Trường chuyển đến vị trí hiện tại vào năm 1871, thành lập khoa Y học vào năm 1873 và khoa đại học chính thức nghiên cứu về Kinh tế, Luật và Văn học vào năm 1890.
In addition to library administration, certificated teacher-librarians instruct individual students, groups and classes, and faculty in effective research methods, often referred to as information literacy skills.
Ngoài quản lý Thư viện, Những giáo viên-Thư viện viên có chứng chỉ hướng dẫn từng cá nhân học sinh, từng nhóm và từng lớp học, và các giáo viên về các phương pháp nghiên cứu hiệu quả thường là các kĩ năng tìm kiếm thông tin.
It's almost like being exposed to all this media over the years had instilled a kind of dormant design literacy in me.
Nó giống như do làm quen với truyền thông nhiều năm qua đã tự bồi đắp kĩ năng thiết kế trong tôi
The literacy rate in the British Virgin Islands is high at 98%.
Tỷ lệ biết chữ tại Quần đảo Virgin thuộc Anh là 98%.
The answer is, we are teaching them to read in literacy courses by NATO in partnership with private sector entities, in partnership with development agencies.
Đáp án là, chúng tôi đang dạy họ học đọc và viết theo những khóa học do NATA tổ chức cộng tác cùng các đối tượng khu vực kinh tế tư nhân, cộng tác cùng các cơ quan phát triển.
Financial literacy is not a skill, ladies and gentlemen.
Hiểu biết về tài chính không phải là một kĩ năng, thưa quí vị.
I went to the welfare officer and asked whether I might set up a literacy class.
Tôi đi gặp ông trại trưởng và xin phép ông ấy cho tôi mở lớp dạy đọc và viết.
To these ends, the organisation is involved with programs for gifted children, literacy, and scholarships, and it holds numerous gatherings including an annual summit.
Để kết thúc, tổ chức cũng tham gia với các chương trình cho trẻ em có năng khiếu, đọc viết, và học bổng, và nó cũng tổ chức nhiều cuộc tụ họp bao gồm một hội nghị thượng đỉnh hàng năm.
Encouraged by the success in Abomosu, the neighboring Asamankese District has launched its own literacy program.
Được khuyến khích bởi sự thành công ở Abomosu, Giáo Hạt Asamankese gần bên cũng đã phát động chương trình dạy chữ riêng.
But before they can read independently , they need emergent literacy skills , including :
Nhưng trước khi trẻ có thể tự đọc được , chúng cần phải có những kỹ năng đọc rõ rệt , gồm :
(Video) Sir Ken Robinson: My contention is that creativity now is as important in education as literacy, and we should treat it with the same status.
(Video) Ngài Ken Robinson: Tôi cho rằng óc sáng tạo giờ đây cũng quan trọng trong dạy học như việc đọc viết và nên được coi trọng như nhau.
From 1989 to 1985, she was an adult literacy instructor for the Namibia Literacy Program and the Council of Churches in Namibia.
Từ năm 1989 đến năm 1985, bà là một người hướng dẫn đọc viết dành cho người lớn cho Chương trình Văn học Namibia và Hội đồng Giáo hội ở Namibia.
Our literacy classes help thousands around the world to learn to read and write.
Chúng tôi cũng tổ chức lớp học xóa mù chữ tại nhiều nơi trên thế giới để giúp hàng ngàn người biết đọc biết viết.
For Latter-day Saint women like Vida, however, literacy is on the rise.
Tuy nhiên, việc biết viết và biết đọc đang gia tăng đối với các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau như Vida.
Where there is a local need, congregations endeavor to organize literacy classes based on the publication Apply Yourself to Reading and Writing.
Nơi nào có nhu cầu địa phương, thì hội thánh ở đó cố gắng tổ chức những lớp dạy đọc và viết.
Many projects are under way aimed at preventing or slowing language loss by revitalizing endangered languages and promoting education and literacy in minority languages, often involving joint projects between language communities and linguists.
Nhiều dự án đang được tiến hành nhằm ngăn chặn hoặc làm chậm sự mất ngôn ngữ bằng cách khôi phục các ngôn ngữ đang bị đe dọa và thúc đẩy giáo dục và xóa mù chữ, thường liên quan đến các dự án chung giữa cộng đồng ngôn ngữ và nhà ngôn ngữ học.
In 1960, the overall literacy rate in North Borneo was only 24%.
Năm 1960, tỷ lệ biết chữ tổng thể tại Bắc Borneo là 24%.
The district council discussed this concern, and then President Oppong spoke to priesthood and auxiliary leaders in each branch about a district-wide approach to literacy training.
Hội đồng giáo hạt đã thảo luận vấn đề này, và sau đó Chủ Tịch Oppong nói với các vị lãnh đạo chức tư tế và tổ chức bổ trợ trong mỗi chi nhánh về một phương pháp toàn giáo hạt để dạy chữ.
The literacy rate for 'Are'are is somewhere between 30% and 60% for first language speakers, and 25%–50% for second language learners.
Tỉ lệ biết chữ là khoảng từ 30% tới 60% ở người nói tiếng 'Are'are như ngôn ngữ thứ nhất, và 25%–50% ở người nói như ngôn ngữ thứ hai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ literacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.