litany trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ litany trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litany trong Tiếng Anh.

Từ litany trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh cầu nguyện, chuỗi lải nhải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ litany

kinh cầu nguyện

noun

chuỗi lải nhải

noun

Xem thêm ví dụ

It was involved in the Lebanese Civil War, initiating Operation Litani and later the 1982 Lebanon War, where the IDF ousted Palestinian guerilla organizations from Lebanon.
IDF tham gia vào cuộc Nội chiến Liban, thực hiện Chiến dịch Litani và sau này là cuộc Chiến tranh Liban năm 1982, khi IDF loại bỏ các tổ chức du kích Palestine ra khỏi Liban.
So I actually spend most of my "World 3.0" book working through a litany of market failures and fears that people have that they worry globalization is going to exacerbate.
Vì vậy, tôi thực sự dành phần lớn cuốn sách "Thế giới 3.0" của mình nghiên cứu về những thất bại của thị trường và nỗi sợ hãi, lo lắng về việc toàn cầu hóa sẽ diễn tiến xấu đi.
Call of the Litany Bird.
Đây là tiếng kêu lâm ly của con chim bé nhỏ.
Raymond's knights and Odo of St Amand's Templars moved onto some high ground between the Marj Ayyun and the Litani River.
Các hiệp sĩ của Raymond và Odo của St Amand của Dòng Đền chuyển lên một vùng đất cao giữa Ayyun Marj và sông Litani.
(Deuteronomy 6:6, 7) They want their children to know the truth, not just as a set of rules or a litany of facts, but as a full, rewarding, and happy way of life.
Họ muốn con cái biết lẽ thật, và đây không chỉ là một bộ luật lệ hoặc những lời kể lể các sự kiện, mà là một lối sống đầy đủ, thỏa mãn và hạnh phúc (1 Ti-mô-thê 1:11).
He went through the litany of MACV’s signs of encouragement in the latest developments.
Ông ta xem xét tỉ mỉ những dấu hiệu đáng khích lệ của MACV trong những bước phát triển mới nhất.
At the end of the month, Israel had captured the whole Galilee and had advanced 5 miles (8.0 km) into Lebanon to the Litani River.
Chiến dịch thành công mỹ mãn, và tới cuối tháng, Israel không những giành được toàn bộ vùng Galilee mà còn tiến sâu vào Liban 5 dặm (8,0 km) tới tận sông Litani.
The Australian force entered Lebanon on 8 June and advanced along the coast road and Litani River valley.
Ngày 8 tháng 6, quân Úc kéo vào Liban và tiến dọc theo ven biển và vùng thung lũng sông Litani.
The paintings are conventional depictions drawn from the Egyptian Litany of Re, Amduat and the Book of Gates.
Những bức tranh thường miêu tả được rút ra từ cuốn sách Cầu nguyện của Re Ai cập, Amduat và Cuốn sách của Những cái cổng.
In time, the sinner lets out what one scholar calls “a long litany of ‘if onlys’: if only I had listened to my father; if only I hadn’t gone my own way; if only I had taken others’ advice.”
Với thời gian, kẻ phạm tội sẽ kể lể, theo cách nói của một học giả, “một tràng ‘phải chi’: phải chi tôi đã nghe lời cha tôi, phải chi tôi đừng quá độc lập, phải chi tôi đã nghe lời khuyên của những người khác”.
And yet, after all the attention they have garnered, and all the knowledge they have generated, as well as the lion's share of the funding, here we are standing [before] the same litany of intractable problems and many new challenges.
Và ấy vậy mà, sau tất cả những sự chú ý chúng nhận được và tất cả những kiến thức ta tạo ra, cũng như phần lớn nhất của những tích lũy, chúng ta đang đứng ở đây, trước một loạt những vấn đề khó giải quyết và rất nhiều những thách thức mới.
However, he succeeded in publishing the first officially authorised vernacular service, the Exhortation and Litany.
Dù vậy, ông đã chính thức cho phát hành quyển giáo nghi bằng ngôn ngữ bản địa the Exhortation and Litany.
Israel responded by launching an invasion of southern Lebanon to destroy the PLO bases south of the Litani River.
Israel đáp lại bằng một cuộc xâm chiếm miền nam Liban để tiêu diệt các căn cứ của PLO tại phía nam sông Litani.
It is a litany.
Đó là lời cầu nguyện.
Marcus Gilmer from The A.V. Club was positive, saying that: "Lavigne exhibits some of the old spunk on 'Smile', dropping a litany of curse words and asserting her right to be 'a crazy bitch' who does 'what I want when I feel like it.'"
Marcus Gilmer từ The A.V. Club thì tích cực nhận xét: "Lavigne đã bộc lộ phong cách cũ của mình trong "Smile", thả ra một số câu chửi rủa, khẳng định mình là "một con điên" ("a crazy bitch") và có thể làm "mọi điều mình thích" ("what I want when I feel like it")".
Following the dissolution of the Ottoman Empire and the Balfour Declaration in which the British Empire promised to create "A Jewish National Home" in Palestine, the Zionist Movement presented to the Versailles Peace Conference a document calling for including in the British Mandate of Palestine the entire territory up to the Litani river — with a view to this becoming eventually part of a future Jewish state.
Tiếp theo sự tan rã của Đế quốc Ottoman và Tuyên ngôn Balfour trong đó Đế quốc Anh hứa thiết lập "A Jewish National Home" (Một quê hương dân tộc Do Thái) ở Palestine, thì phong trào Zionist (phục quốc Do Thái) đã đệ trình Hội nghị Hòa bình Versailles một tài liệu kêu gọi đưa toàn bộ phần lãnh thổ lên tới sông Litani vào vùng Palestine dưới quyền Ủy trị của Anh (British Mandate of Palestine)— với dự kiến là vùng này cuối cùng sẽ trở thành một phần của nước Do Thái trong tương lai.
With such clear foresight, we need never be in a position of uttering a long litany of “if onlys.”
Nếu được biết trước như thế, chúng ta sẽ chẳng phải thốt lên một tràng dài ‘phải chi’.
In response, the IDF launched Operation Litani three days later, with the goal of taking control of Southern Lebanon up to the Litani River.
Để trả đũa, ba ngày hôm sau Quân đội Israel tung ra Chiến dịch Litani với mục tiêu chiếm quyền kiểm soát miền nam Liban tới tận Sông Litani.
Irina, who was disgusted with empty religious sermons and repetitive litanies, relates: “It seemed to me that religious people did not think.”
Chị Irina đã chán ghét các bài thuyết giáo vô nghĩa và những bài kinh cầu nguyện lặp đi lặp lại, chị kể: “Với tôi, dường như những người có đạo không biết suy nghĩ”.
So I actually spend most of my " World 3. 0 " book working through a litany of market failures and fears that people have that they worry globalization is going to exacerbate.
Vì vậy, tôi thực sự dành phần lớn cuốn sách " Thế giới 3. 0 " của mình nghiên cứu về những thất bại của thị trường và nỗi sợ hãi, lo lắng về việc toàn cầu hóa sẽ diễn tiến xấu đi.
Instead, there was a litany of astonishing optimism.
Thay vào đó, lại là một sự lạc quan đáng ngạc nhiên.
During his term, Israel developed the IAI Lavi fighter and launched the Litani Operation against the PLO in south Lebanon.
Trong nhiệm kỳ của mình, Israel phát triển máy bay chiến đấu IAI Lavi và tiến hành chiến dịch Litani chống lại PLO ở miền Nam Lebanon.
Where did you learn the litany of spells required to even understand it?
Anh học đâu ra cả đống thần chú cần thiết để hiểu nó?
The war against the Mafia resulted in the Maxi Trial of 1986/87, whereby hundreds of Mafiosi were convicted of a long litany of crimes.
Điều này dẫn đến phiên toà Maxi (1986-1987) kết quả là hàng trăm tên Mafia đã bị lộ diện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litany trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.