lithe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lithe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lithe trong Tiếng Anh.

Từ lithe trong Tiếng Anh có các nghĩa là mềm mại, dẽ uốn, uyển chuyển, yểu điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lithe

mềm mại

adjective

dẽ uốn

adjective

uyển chuyển

adjective

yểu điệu

adjective

Xem thêm ví dụ

The weight is between 15–32 pounds (7–15 kg), aiming for lithe and muscular, never fat.
Nặng 15–32 pound (7–15 kg), nhằm mục đích làm mềm và cơ bắp, không bao giờ béo.
In another instant he stood at the side of the hole and was hauling after him a companion, lithe and small like himself, with a pale face and a shock of very red hair.
Trong khoảnh khắc khác, ông đứng ở phía bên của lỗ và đã được vận chuyển sau khi anh ta một đồng hành, mềm mong và nhỏ như mình, với một khuôn mặt nhợt nhạt và một cú sốc rất đỏ tóc.
Hoggins highlighted the Catwoman campaign as a "delight" and fitting lithe contrast to Batman's strength, but lamented the campaign's short length.
Hoggins nhấn mạnh chiến dịch ủa Catwoman như là một "thỏa thích" và uyển chuyển phù hợp tương phản với sức mạnh của Batman, nhưng than thở về chiều dài của chiến dịch .
Never mind that those stunning photos were airbrushed to perfection or enhanced on a computer and that those lithe specimens have to keep themselves in a state of near starvation to maintain their figure!
Nếu vậy, họ đã lờ đi sự thật là những bức hình lộng lẫy ấy đã được chỉnh sửa cho hoàn hảo hoặc được tăng độ sắc nét. Những người mẫu ấy phải luôn ở trong tình trạng thiếu ăn để giữ dáng!
For much of the 19th century, the northernmost place of the Emirate was Al-Ula, while the southern limit was usually Al Lith, and sometimes Al Qunfudhah; to the east, it never stretched further than the Khaybar oasis.
Trong hầu hết thế kỷ 19, địa phương cực bắc của tiểu vương quốc là Al-Ula, trong khi giới hạn phía nam thường là Al Lith, và đôi khi là Al Qunfudhah; về phía đông, nó chưa từng trải rộng xa hơn ốc đảo Khaybar.
The body was fairly long and extremely lithe, with light but muscular legs and a low-set tail carried at the trail.
Cơ thể khá dài và cực kỳ uyển chuyển, với đôi chân nhẹ nhưng vạm vỡ và một cái đuôi thấp tạo ra khi di chuyển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lithe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.