listless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ listless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ listless trong Tiếng Anh.

Từ listless trong Tiếng Anh có các nghĩa là lơ đãng, lả lướt, lờ ph. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ listless

lơ đãng

adjective

lả lướt

adjective

lờ ph

adjective

Xem thêm ví dụ

Within a few days, they were listless, lethargic, and staring into space like all the others.
Sau một vài ngày, chúng trở nên thờ ơ, mê man và nhìn chằm chằm vào khoảng không giống như tất cả những đứa trẻ khác.
Pale she was, listless;
Nhạt cô được, listless;
All too often, though, that door leads to boredom and listlessness.
Nhưng thường thì nó dẫn đến sự buồn chán và uể oải.
As he now staggered around in this way in order to gather all his energies for running, hardly keeping his eyes open and feeling so listless that he had no notion at all of any escape other than by running and had almost already forgotten that the walls were available to him, although they were obstructed by carefully carved furniture full of sharp points and spikes, at that moment something or other thrown casually flew down close by and rolled in front of him.
Như bây giờ anh ta loạng choạng xung quanh theo cách này để thu thập tất cả năng lượng của mình cho chạy, hầu như không giữ cho mắt mở và cảm thấy như vậy bơ phờ rằng ông đã không có khái niệm ở tất cả các của bất kỳ thoát hơn bằng cách chạy và gần như đã quên rằng các bức tường đã có sẵn cho anh ta, mặc dù họ đã bị che khuất bởi đồ nội thất được chạm khắc một cách cẩn thận đầy đủ các điểm mạnh và gai, tại thời điểm hoặc một cái gì đó khác ném tình cờ đã bay xuống gần và lăn trước mặt ông.
“I feel listless, experience frequent headaches, and encounter concentration problems.
Tôi cảm thấy phờ phạc, thường bị đau đầu và gặp vấn đề về khả năng tập trung.
The rabbits become listless, lose appetite, and develop a fever.
Những con thỏ trở nên bơ phờ, mất cảm giác ngon miệng, và bị sốt.
In response, cells grow listless and metabolism slows.
Chúng trở nên chậm chạp và khiến đình trệ quá trình trao đổi chất.
The hysterics are less listless now that they don't have you poking around their private parts.
Những người bị cuồng loạn đã thôi bơ phờ vì giờ họ không còn bị ông chọc vào những chỗ nhạy cảm.
The Holy Roman Empire Listless and often ill, Carolingian Emperor Charles the Fat provoked an uprising, led by his nephew Arnulf of Carinthia, which resulted in the division of the empire in 887 into the kingdoms of France, Germany, and (northern) Italy.
Bài chi tiết: Đế chế La Mã thần thánh Sự cai trị yếu đuối của hoàng đế Charles Béo thuộc vương triều Carolingian đã dẫn đến một cuộc nổi loạn của người cháu là Arnulf của Carinthia, cuối cùng đưa đến việc Đế chế Frank bị chia thành các vương quốc ở Pháp, Đức và Bắc Italy (887).
Ma took up her paper again and Laura bent over her books, but she could not rouse herself from her listlessness.
Mẹ lại cầm tờ báo lên và Laura cúi xuống cuốn sách nhưng cô chưa thể xốc mình lên nổi khỏi sự bơ phờ .
▪ Has a seizure or is extremely listless
▪ Trẻ bị co giật hoặc lờ đờ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ listless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.