litoral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ litoral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litoral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ litoral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bờ biển, sự lao dốc, sự lao xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ litoral

bờ biển

noun

Los dos golfos septentrionales del mar forman el litoral de la península de Sinaí.
Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I.

sự lao dốc

noun

sự lao xuống

noun

Xem thêm ví dụ

El sector costero representa cerca del 1% del litoral marítimo argentino.
Khu vực ven biển của vườn quốc gia chiếm khoảng 1% chiều dài bờ biển lục địa Argentina.
5 ¿Ha observado usted alguna vez cuando las inmensas olas se estrellan contra un litoral rocoso?
5 Bạn đã bao giờ có dịp ngắm cơn sóng khổng lồ đập vào ghềnh đá chưa?
Hungría (en húngaro: Magyarország (?·i)) es un país sin litoral de Europa Central.
Hungary (tiếng Hungary: Magyarország) là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực Trung Âu.
El desarrollo económico de los países sin litoral se ve limitado por la falta de infraestructura de transporte.
Phát triển kinh tế của những nước không có biển bị hạn chế vì cơ sở hạ tầng vận tải.
Sumado al parque nacional Predelta, que se extiende hacia el norte ya en el territorio entrerriano, conforman un área protegida de gran longitud y relevante importancia para la zona del litoral argentino.
Cùng với Vườn quốc gia Predelta trải dài về phía bắc trên lãnh thổ của tỉnh Entre Rios, tạo nên một khu vực bảo vệ lớn và tầm quan trọng đáng kể cho khu vực bờ biển Argentina.
El resto de nuestros socios usará la red de transporte de Rand para cubrir todo el litoral atlántico en un mes.
Những đối tác còn lại sẽ sử dụng hệ thống giao hàng của công ty để bao phủ vùng ven biển phía Đông trong không quá một tháng.
Pues bien, a lo largo del litoral africano hay 100 kilómetros (60 millas) de playas donde aún se disfruta de escenas como estas.
Trên bờ biển châu Phi, khoảng 100km bãi biển, người ta vẫn thường thấy những cảnh này.
6 La consternación también se abatirá sobre los pobladores del litoral fenicio.
6 Dân cư vùng bờ biển Phê-ni-xi cũng bị mất tinh thần.
Aquella noche, el Ivanhoe navegó junto al Intrepid, el Icarus, el Esk y el Express para minar otra vez el litoral neerlandés, esta vez al norte de Texel.
Đêm đó, nó khởi hành cùng với Intrepid, Icarus, Esk và Express để rải một bãi mìn ngoài khơi bờ biển Hà Lan, phía Bắc Texel.
En la región sureste existen lagunas interiores en el litoral marítimo, que comienzan en la frontera con Ghana y se prolongan por 300 km a lo largo de la mitad oriental de la costa.
Khu vực phía đông nam Bờ Biển Ngà được bao phủ bằng các đầm phá ven biển nội địa bắt đầu từ biên giới Ghana và kéo dài 300 km (186 mi) dọc theo nửa phía đông của bờ biển.
El punto más alto está en Taliabus con 1.157 m, el litoral de la isla tiene una longitud de 410,5 kilómetros.
Điểm cao nhất trên đảo có cao độ 1157 m và đường bờ biển của đảo có chiều dài 410,5 km.
El parque nacional Biscayne protege cuatro ecosistemas diferentes: el manglar litoral, las aguas poco profundas de la Bahía de Biscayne, los cayos de piedra caliza de coral y el arrecife del litoral de Florida.
Vườn quốc gia Biscayne bảo vệ bốn hệ sinh thái khác nhau: các đầm lầy ngập mặn ven bờ, vùng nước nông của vịnh Biscayne, các đảo nhỏ san hô đá vôi rạn san hô Florida ngoài khơi.
En el siglo IV antes de nuestra era, un explorador griego llamado Piteas recorrió el litoral de Bretaña, llegando, según se cree, a Islandia.
Vào thế kỷ thứ tư TCN, một nhà thám hiểm người Hy Lạp tên Pytheas giong buồm quanh nước Anh và có lẽ đến tận Iceland.
Aunque en un sentido estrictamente geográfico la región incluiría todos los estados del litoral del este, el término «costa este» (East Coast) es utilizado popularmente para designar específicamente la mitad norte de dicho litoral, conocida también como Northeastern U.S..
Theo nghĩa địa lý, thuật ngữ Eastern Seaboard thường được dùng rộng rãi hơn; theo cách phổ thông thì thuật ngữ "East Coast" thường được sử dụng nhiều nhất, đặc biệt là để chỉ phân nửa phía bắc của vùng này mà còn được biết là đông bắc Hoa Kỳ.
Kigoma es un pueblo y un puerto del oeste de Tanzania, en el litoral este del Lago Tanganica, y cerca de la frontera con Burundi.
Kigoma là thị xã và cảng hồ ở phía tây Tanzania, bên bờ đông hồ Tanganyika và gần với biên giới với Burundi.
Por otro lado, el programa del muro litoral es una opción prometedora.
Mặt khác, dự án bức tường duyên hải là một lựa chọn hứa hẹn.
El resto se desperdigaba en el litoral y en el norte.
Phần còn lại nằm rải rác dọc theo bờ biển và ở phía bắc.
Aunque el país carece de litoral, existen alrededor de 2000 km navegables de ríos y canales, conectando Serbia con el norte y oeste de Europa (a través del Canal Rin-Meno-Danubio - Ruta del Mar del Norte); con Europa del Este (vía Tisza, Timiş, Begej, Danubio y las rutas del mar Negro) y con el sur de Europa (a través del río Sava).
Dù là một nước nằm kín trong lục địa, có khoảng 2000 km sông và kênh phù hợp với vận tải thuỷ, những sông lớn nhất là: Danube, Sava, Tisa, cùng với các sông Timiş và Begej, tất cả chúng nối Serbia với Bắc và Tây Âu (thông qua đường Kênh Rhine-Main-Danube – Biển Bắc), tới Đông Âu (qua Tisa, Timiş, Begej và các đường ra Biển Đen của sông Donau) và tới Nam Âu (qua sông Sava).
Las hazañas de Sansón contra los filisteos tuvieron como escenario la zona litoral entre Asquelón y Gaza.
Những chiến công của Sam-sôn chống lại dân Phi-li-tin tập trung quanh miền duyên hải Ga-xa và Ách-ca-lôn.
Los dos golfos septentrionales del mar forman el litoral de la península de Sinaí.
Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I.
Desde entonces, la raza Kyi-Leo poco a poco se ha extendido por todo los Estados Unidos, especialmente en el litoral occidental, y ha sido aceptado por el American Rare Breed Asociación como una raza legítima.
Kể từ đó giống Kyi-Leo đã từ từ lan rộng khắp Hoa Kỳ, và gần đây đã được Hiệp hội giống hiếm Hoa Kỳ công nhận như một giống hợp pháp.
Logró imponer su autoridad sobre los militares de carrera en un amplio sector del litoral.
Ngài đã thiết lập được quyền chỉ huy của mình với các nhà quân sự nhà nghề trong cả vùng duyên hải rộng lớn này.
El estudio del litoral y de la sedimentación marina, así como de las tasas de precipitación y disolución de carbonato cálcico en varios ambientes marinos, tiene importantes implicaciones para el cambio climático global.
Việc nghiên cứu về trầm tích bờ biển và biển sâu và tốc độ tích tụ, hòa tan của cacbonat canxi trong các môi trường biển khác nhau là vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu toàn cầu.
Cuenta con un litoral de 300km a lo largo del mar Rojo, justo al norte de Yemen.
Vùng trải dài 300 km dọc bờ biển phía nam biển Đỏ, nằm ngay phía bắc của Yemen.
La mayoría del Carso está situada en el Litoral esloveno en un área de 429 kilómetros cuadrados, y cuenta con una población de unas 19.000 personas.
Phần lớn Kras nằm ở tây nam Slovenia với diện tích 429 km2 và dân số khoảng 19.000 người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litoral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.