litigio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ litigio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litigio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ litigio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã, tranh cãi, cãi nhau, quá trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ litigio

cãi cọ

(quarrel)

cãi vã

(quarrel)

tranh cãi

(contest)

cãi nhau

(quarrel)

quá trình

Xem thêm ví dụ

En 2008, ciertos litigios jurídicos, que básicamente giraban en torno a los mismos asuntos, provocaron una nueva reestructuración del circuito.
Các vụ kiện trong năm 2008, xung quanh hầu như cùng một vấn đề, kết quả là tái cấu trúc ATP.
Era muy tarde por la noche y a la edad de 80 años, él estaba escribiendo un litigio de 70 páginas de interés público contra la corrupción en un proyecto vial.
Lúc đó đã khuya lắm rồi, ở cài tuổi 80, ông vẫn đang ngồi soạn thảo bản trang tụng lợi ích công cộng dài 70 trang chống lại nạn tham những trong một dự án đường bộ.
4 Un largo litigio culmina en victoria
4 Cuộc đấu tranh dài về pháp lý đã chiến thắng!
19 Jehová lleva ahora su litigio a un clímax impactante.
19 Bây giờ Đức Giê-hô-va đưa lập luận pháp lý của Ngài lên đến tột đỉnh.
A raíz del artículo difamatorio que apareció en el periódico ruso (mencionado en el párr. 15), los testigos de Jehová apelaron ante la Cámara Presidencial de Justicia para Litigios de los Medios de Comunicación de la Federación Rusa y solicitaron la revisión de las acusaciones falsas que el artículo contenía.
Sau bài vu khống được đăng tải trên báo Nga (được đề cập nơi đoạn 15), Nhân-chứng Giê-hô-va đệ đơn lên Văn Phòng Ủy Ban Tư Pháp Tổng Thống (Russian Federation Presidential Judicial Chamber for Media Disputes) để xin cứu xét về những lời vu khống trong bài báo.
Otro grupo de expertos ha calculado que los “gastos en concepto de reparaciones, litigios y negocios fracasados podría ascender a cuatro billones”.
Một nhóm chuyên viên khác đã ước tính rằng “chi phí để trả cho việc sửa chữa, kiện tụng và tổn thất doanh nghiệp có thể lên đến 4 ngàn tỷ đô la”.
Es posible que tales compañías fueran en parte responsables de los problemas que Pablo tuvo que corregir en la congregación corintia, como la inmoralidad sexual, las divisiones, los litigios y la falta de respeto a la Cena del Señor (1 Corintios 1:11; 5:1; 6:1; 11:20-22).
Sự kết hợp như thế có lẽ đã gây ra vấn đề mà Phao-lô phải giải quyết trong hội thánh ở thành Cô-rinh-tô, như là sự vô luân, chia rẽ, kiện cáo và không tôn trọng Bữa Tiệc Thánh của Chúa (1 Cô-rinh-tô 1:11; 5:1; 6:1; 11:20-22).
La lealtad a Jehová Dios hubiera motivado a aquellos hermanos a seguir el consejo del apóstol Pablo: “En verdad, pues, significa del todo derrota para ustedes el que estén teniendo litigios unos con otros.
Nếu hai anh đó đã trung thành với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, thì chắc hẳn họ nghe theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Thật vậy, anh em có sự kiện-cáo nhau, là phải tội rồi.
Tras 140 años de conflicto, y 100 años de arroyos secos, una circunstancia que el litigio y la regulación no han resuelto, nosotros elaboramos una solución de mercado, de compradores y vendedores dispuestos; una solución que no requiere litigios.
Sau 140 năm tranh cãi và 100 năm với những dòng suối khô cạn, một tình trạng mà kiện tụng và các quy định chưa giải quyết được, chúng tôi kết hợp một giải pháp dựa trên thị trường với những người sẵn sàng mua và bán -- một giải pháp không cần tới kiện tụng.
Es indudable que nosotros no podemos impedirla, porque los puntos en litigio son demasiado marcados, demasiado próximos.
Chắc chắn, chúng ta không thể ngăn cản được nó, bởi vì những bất đồng càng ngày càng sâu đậm và quá gần gũi.
Bueno, en realidad si hay una razón, la revisión ambiental ha evolucionado en un proceso de no dejar piedra sin remover para cada proyecto importante en la última década, lo siguieron años de litigio, por cualquiera al que no le gusta el proyecto.
Thực ra có 1 lý do, nhận xét môi trường đã tiến triển thành 1 quá trình kiểm tra kỹ càng từng ngóc ngách mọi dự án chính quan trọng trong thập kỷ kéo theo sau là nhiều năm trời tố tụng do những người không thích cái dự án đó.
Resuelvan su litigio sobre Bombay con el rey y hablamos.
Giải quyết tranh chấp của anh về Bombay với Bệ Hạ rồi ta hẵng nói chuyện.
Ciertamente hay casos en que el divorcio es necesario para el bien de los hijos, pero esas circunstancias son excepcionales17. En la mayoría de los litigios matrimoniales, los padres contendientes deben dar mayor peso a los intereses de los hijos.
Chắc chắn có một số trường hợp ly dị là cần thiết vì lợi ích của con cái, nhưng các trường hợp đó là ngoại lệ.17 Trong hầu hết các cuộc hôn nhân gặp khó khăn, khi cha mẹ thường gây lộn với nhau, họ nên suy nghĩ nhiều hơn đến lợi ích của con cái.
19, 20. a) ¿De qué manera lleva Jehová ahora su litigio a un clímax?
19, 20. (a) Đức Giê-hô-va đưa nội vụ lên đến tột đỉnh như thế nào?
“Durante este litigio vimos que Jehová puede cambiar una situación”
“Trong thời gian xét xử, chúng tôi thấy Đức Giê-hô-va có thể xoay chuyển tình thế”
Los padres de Jason son abogados a los que les encantan los litigios.
Bố mẹ của Jason là những luật sư có địa vị chuyên về kiện tụng tranh chấp.
El litigio se resolvió a nuestro favor cuando el Tribunal Europeo de Derechos Humanos dictaminó que el gobierno había violado el Artículo 9 del Convenio Europeo, que protege la libertad religiosa.
Vấn đề được giải quyết khi Tòa án Nhân quyền Châu Âu (ECHR) đưa ra phán quyết có lợi cho chúng ta, đó là chính phủ Pháp đã vi phạm điều 9 của Công ước Châu Âu về quyền tự do tôn giáo.
Otras razones más polémicas incluyen un menor riesgo de litigios, objeciones éticas menos rigurosas y una población dispuesta a participar en cualquier estudio que insinúe una posible curación.
Còn có nguyên do còn phức tạp hơn như khả năng kiện tụng thấp hơn, xét duyệt đạo đức ít sát sao hơn, và người dân tự nguyện muốn tham gia hơn trong gần như bất kì nghiên cứu nào mà chỉ cần bóng gió là sẽ chữa được bệnh.
20 Ahora bien, era con el único objeto de lucrar, pues les pagaban según sus servicios, por lo que incitaban a la gente a motines y a toda clase de desórdenes y maldades, para tener más trabajo con objeto de aobtener dinero, de acuerdo con los litigios que les eran presentados; por tanto, agitaron al pueblo contra Alma y Amulek.
20 Bấy giờ đó là mục đích duy nhất để trục lợi, vì họ nhận tiền thù lao tùy theo công việc mình làm, vậy nên họ xúi giục dân chúng nổi lên bạo động, và làm tất cả mọi cách thức gây rối và độc ác để họ có nhiều công việc làm, ngõ hầu họ có thể akiếm được nhiều tiền nhờ những vụ kiện tụng được mang ra xét xử trước mặt họ; vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc.
El juez alabó a la señora B——— por su deseo de no separarse, y mientras ella esperaba el litigio, le otorgó la custodia de los hijos.
Vị thẩm phán khen bà B—, vì bà không muốn ly thân, và ông giao cho bà quyền giữ các đứa con trong khi chờ xét xử tiếp.
Nos sentimos sumamente agradecidos cuando Jehová cree conveniente que obtengamos alguna victoria en litigios con opositores acérrimos.
Chúng ta thật sự biết ơn khi Đức Giê-hô-va chọn ban cho chúng ta sự chiến thắng trên những kẻ ghen ghét chống lại chúng ta.
Al oír los súbditos cómo había resuelto su rey el litigio, se quedaron atónitos “porque vieron que dentro de él estaba la sabiduría de Dios”.
Khi nghe cách Sa-lô-môn đã giải quyết vụ án, dân chúng lấy làm kính phục, “vì thấy trong lòng người có sự khôn-ngoan của Đức Chúa Trời”.
Estoy particularmente interesada en el trabajo de litigio que están haciendo con procedimientos cardíacos basados en el catéter.
Tôi cũng rất thích thú với những vụ kiện tụng mà các vị đã tham gia với những cách thức đưa ống vào tim.
Lo hacían frente a los sacerdotes levitas ‘porque Jehová los había escogido para ponerle fin a los litigios sobre actos violentos’.
Họ làm việc này trước mặt các thầy tế lễ Lê-vi ‘vì Đức Giê-hô-va chọn họ để quyết phán các sự tranh-tụng và thương tích’.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litigio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.