inundar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inundar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inundar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inundar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chảy, lụt, nạn lụt, tràn ngập, làm đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inundar

chảy

(run)

lụt

(flood)

nạn lụt

(flood)

tràn ngập

(swamp)

làm đầy

(fill)

Xem thêm ví dụ

Pero hubo algún cambio en la tierra en ese momento, ya sea algún terremoto que incluso causó que el lago Titicaca inundara toda la zona o quizá fue una especie de guerra cósmica entre los extraterrestres.
Nhưng từng có một số thay đổi trong lòng đất ngay sau đó, hoặc một số trận động đất lớn mà thậm chí đã làm lũ từ Hồ Titicaca làm ngập cả khu vực hoặc có thể đã từng có một số loại chiến tranh vũ trụ giữa những E.T.
Y entonces podemos volver a inundar el hígado de células preservando el árbol de vasos sanguíneos.
Chúng tôi sẽ phủ đầy khung xương này với tế bào, mà vẫn bảo vệ những mạch máu.
Qué bien que te hayas inventado un pasatiempo... y seguro inundar Nueva York de fantasmas, en teoría, te suena genial... pero te advierto que nos gusta el mundo tal como es.
Rất mừng là anh tự tìm được cho mình một sở thích. Để lũ ma bao trùm cả thành phố cũng là một ý tưởng hay đó. Có điều chúng tôi thích thành phố như cũ hơn.
“Contra él el rey del norte se lanzará como tempestad con carros y con hombres de a caballo y con muchas naves; y ciertamente entrará en los países e inundará y pasará adelante.”
“Vua phương bắc đem xe binh, lính kỵ và nhiều tàu, xông đến vua đó như cơn gió lốc. Người sẽ lấn vào các nước, tràn tới và đi qua” (Đa-ni-ên 11:40b).
Es nuestra esperanza que, al valernos de los medios de comunicación para inundar la Iglesia con el mensaje de la familia, los miembros de la Iglesia tengan la ayuda y el aliento necesarios para edificar familias mejores y más fuertes.
Chúng tôi hy vọng rằng khi cung ứng dồi dào phương tiện thích hợp với gia đình cho các tín hữu của Giáo Hội, thì họ sẽ được giúp đỡ và khuyến khích để xây đắp những gia đình vững mạnh và tốt lành hơn.
Sus ojos se llenarán de lágrimas y el ardor del Espíritu inundará su corazón.
Lệ sẽ hoen mi các anh chị em và sự nồng nàn của Thánh Linh sẽ đến với tâm hồn của các anh chị em.
El consejo es dejar aparte el orgullo y ‘humillarse e inundar con importunaciones a nuestro semejante’, es decir, con reiteradas peticiones.
Chúng ta được khuyên là nên dẹp bỏ tự ái và kiên trì “nài-xin người lân-cận” mình.
Un tsunami no solo ahogará a las personas de la costa, sino que inundará edificios y árboles un par de kilómetros tierra adentro, en especial, las zonas bajas.
Sóng thần không chỉ dìm chết những người trên bãi biển, mà còn san bằng nhà cửa và cây cối trong bán kính hơn 1 km đặc biệt là ở những vùng đất thấp.
Dentro de un momento les voy a mostrar un gráfico y lo que van a ver en ese gráfico comienza en 1973 justo antes de que las mujeres empezaran a inundar la fuerza laboral y sigue hasta hoy.
Sau đây, tôi sẽ cho các bạn xem một biểu đồ, và những thứ bạn thấy trên biểu đồ này -- Bắt đầu vào năm 1973, trước khi phụ nữ bắt đầu đổ bộ ồ ạt vào lực lượng lao động, và liên túc phát triển đến ngày nay.
Ahora pregunto, ¿cómo van a inundar la tierra como diluvio la justicia y la verdad?
Và giờ đây, tôi hỏi: làm thế nào sự ngay chính và lẽ thật sẽ quét sạch thế gian như thể với một trận lụt?
El océano ha venido a inundar este lugar.
Đại dương đã tới đây để nuốt lấy nơi này.
Torpedos de proa, inundar puertas uno y dos.
Ngư lôi phía trước, làm ngập cửa 1 và 2
Lo mantuvo con la ayuda de sus aliados elamitas durante cuatro años hasta el 689 aC, cuando los asirios volvieron a tomar la ciudad. Senaquerib respondió rápidamente al abrir los canales alrededor de Babilonia e inundar el exterior de la ciudad hasta que se convirtió en un pantano, lo que resultó en su destrucción, y sus habitantes se dispersaron.
Ông đã giữ được với sự giúp đỡ của đồng minh Elamite được bốn năm cho đến năm 689 trước công nguyên, khi Assyria tái chiếm lại thành phố.Sennacherib đã khơi các con kênh đào bên ngoài Babylon khiến cho thành phố bị ngập và cho đến khi nó trở thành một đầm lầy.
Y entonces esa calidez sanadora pareció inundar todo mi ser, lo que hizo brotar lágrimas de los ojos.
Và rồi sự ấm áp chữa lành này dường như lan tràn khắp châu thân, làm cho mắt tôi nhòa lệ.
Entrega al asesino de Sara o la sangre inundará las calles.
Đem kẻ giết Sara tới hoặc máu sẽ nhuốm đầy đường phố.
Sin embargo, el terreno pantanoso hizo que se inundara en varias ocasiones la zona, hasta que fue abandonada tan pronto como Varsovia fue fundada.
Tuy nhiên, khu vực lầy lội này đã bị bỏ hoang sau khi thành phố Warsaw được thành lập.
Había estado trabajando varias horas con mis hijos, Juha, de ocho años, y Hannu, de seis, para evitar que la nieve que se derretía nos inundara el sótano.
Trong nhiều giờ, tôi đã làm việc với hai đứa con trai của tôi, Juha, tám tuổi, và Hannu, sáu tuổi, để giữ cho tuyết đang tan không làm ngập tầng hầm của chúng tôi.
Clark, vas a inundar el apartamente.
Clark! Clark, anh sẽ làm ngập căn hộ mất.
Cuando la cascada se quiebre, podría inundar el pueblo de Hay River, ubicado justo debajo, con millones de toneladas de agua y hielo.
Khi nào thác nước vỡ ra, nó có thể làm lụt thành phố Hay River, chỉ xuôi dòng, với hàng triệu tấn nước và băng.
y vamos a inundar este maldito lugar.
và làm ngập nơi nguyền rủa này.
Clark, inundarás el apartamento.
Clark, anh sẽ làm cho căn hộ này ngập mất đấy.
Inundar una falla podría causar un terremoto importante.
Làm ngập 1 đường nứt có thể gây ra 1 cơn địa chấn khủng khiếp.
Si después de analizar mejor el asunto nos damos cuenta de que hemos tomado una mala decisión, sin demora debemos ‘inundar a nuestro semejante’ con continuas peticiones y hacer todo lo posible para rectificar nuestro error.
Nếu sau khi xem xét kỹ và thấy hành động của mình có vẻ thiếu khôn ngoan, chúng ta hãy nhanh chóng “nài-xin người lân-cận” và làm hết khả năng để chỉnh lại vấn đề.
Esos libros parecen inundar el mercado enseguida y se puede ver personas leyéndolos por todas partes.
Những quyển sách như vậy dường như tràn ngập thị trường sách ngay lập tức và các anh em có thể thấy người đọc những quyển sách đó khắp nơi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inundar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.