流される trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 流される trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 流される trong Tiếng Nhật.

Từ 流される trong Tiếng Nhật có nghĩa là trôi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 流される

trôi ra

(〈流れる+出る〉)

Xem thêm ví dụ

クリスチャンは,エホバに従順であることにより,またイエス・キリストの流した血に対する信仰に基づいて義を追い求めることにより,この「安息の休み」に入ります。(
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
そのように,エホバ神とその愛するみ子も,アダムの子孫を買い取り,イエスの流した血に基づいて罪という負債を帳消しにして,人間が完全な命を取り戻せるようにしてくださいました。
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
流したレコードの中で人気があったのは,「地獄は熱いか」という題の講演でした。“
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
イエスが流された血は,「罪の許し」をもたらす手段ともなります。 ―マタイ 26:28。 エレミヤ 31:31‐33。 ヘブライ 9:22。
Huyết ngài đã đổ ra sẽ trở nên một phương tiện khiến nhiều người được tha tội” (Ma-thi-ơ 26:28; Giê-rê-mi 31:31-33; Hê-bơ-rơ 9:22).
イエスの流された血に対する信仰は,許しと,とこしえの命の見込みをもたらします。 ―エフェソス 1:7。
Đức tin nơi huyết của ngài giúp họ được sự tha thứ và có triển vọng sống đời đời (Ê-phê-sô 1:7).
エホバの証人も,マスコミが自分たちについての,事実に反する,もしくは事実をゆがめた情報を流すたびに,同様のことを経験します。
Nhân-chứng Giê-hô-va trải qua kinh nghiệm tương tự như vậy mỗi khi họ trở thành mục tiêu của những tin xuyên tạc hay không chính xác trong các phương tiện truyền thông đại chúng.
思いやりの欠けたうわさや,いわれのない批判,うそなどを広めるなら,『罪のない血を流す』ことはないにしても,他の人の良い評判を損なう恐れは確かにあります。
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
1999年に,クリスチャン・ギリシャ語聖書のクロアチア語版が刊行されたとき,幾千という人が喜びの涙を流しました。
Khi Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp được ra mắt bằng tiếng Croatia vào năm 1999, hàng ngàn người vui mừng đến rơi lệ.
こうして,エルネスティンは2004年11月にバプテスマを受け,喜びの涙を流しました。
Ông ấy đồng ý, và chị vui mừng đến rơi lệ khi làm báp têm vào tháng 11 năm 2004.
プログラムが始まる少し前に,司会者がステージ上のいすに座り,王国の調べが流されます。
Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu.
25年間ブドウ園で汗を流して働いた後 サウスカロライナ州のちょっと北にある 小さな王国に移動しました メソジスト系の高等教育機関 ウォフォード・カレッジです
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford.
それまで感情を表に出さなかったこの若い男性は涙を流しました。
Chàng trai cứng rắn này khóc nức nở.
つまり 液体金属と融解塩と 高温な状態の組み合わせこそが 大電流を流すことを可能にします
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
● 音楽を流す場合,ふさわしい曲だけを選んでいるか。
• Nếu chơi nhạc, bạn có chọn chỉ những bài thích hợp không?
そうです,血が流されなければならないと判断したものと思われます。 それは,まさに犠牲の概念そのものです。
Đúng vậy, ông hẳn đã kết luận rằng phải đổ huyết—đây chính là khái niệm về của-lễ hy sinh.
大会後,サウンドカーは毎週日曜日になると,雨の日も晴れの日も,サンパウロ市中心部や近くの町にある公園や住宅街や工場へ行き,聖書講演のレコードを流しました。
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó.
涙を流し,声を詰まらせながら,反省していることと神様を悲しませてしまったことを理解していると伝えました。
Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế.
わたしの住んでいる地域の下水処理施設に見学にいらっしゃいませんか。 使った水がどこへ行くのか,また,どこに住んでいようと,物を排水口やトイレに流す前によく考えることがなぜ大切なのかを,ご自分の目で確かめてください。
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu.
知らない間に漂い出て罪へと流されてしまいます。
Hầu như không thể nhận thấy, họ bị lôi cuốn vào tội lỗi.
おらがうちが......流されてゆく......」と,だれかがつぶやきました。
Một phụ nữ nói: “Nhà tôi bị cuốn đi rồi”.
非常に大きな金銭的問題が絡んでいることに加えて,そうしたデータに秘められている実にさまざまな感情 ― 大量に流された涙,計り知れない困惑,悲しみ,不安,耐え難いほどの苦しみ,家族が苦悩のあまり過ごした幾多の眠れぬ夜 ― を考えてみてください。
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
朝のこの時間帯は多くの家族がラジオを聞いているため,あの歌を流すことには賛成できないと彼に告げました。
Tôi nói với ông ấy rằng tôi không đồng ý khi nghe bài hát đó, vì nhiều gia đình đã bắt đài này lên nghe trong thời gian đó vào buổi sáng.
無作法に列に割り込む人,満員のエレベーターでたばこを吸う人,公の場で音楽を大きく流す人などがいます。
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
幾晩も涙を流しながらエホバに祈りました。
Nhiều đêm, tôi cầu nguyện trong nước mắt với Đức Giê-hô-va về những điều này.
ニュースでもいろんな被害報道が流されましたが 良いニュースは流れません
Chúng ta đã đọc các câu chuyện buồn đó trên CNN hay FOX nhưng chúng ta không đọc được các câu chuyện vui

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 流される trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.