locus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ locus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locus trong Tiếng Anh.

Từ locus trong Tiếng Anh có các nghĩa là quỹ tích, nơi, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ locus

quỹ tích

noun (set of points whose location satisfies or is determined by one or more specified conditions)

nơi

noun

chỗ

noun

Xem thêm ví dụ

De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89.
De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89.
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations.
Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất.
The English sociologist Roy Wallis argues that a sect is characterized by "epistemological authoritarianism": sects possess some authoritative locus for the legitimate attribution of heresy.
Nhà xã hội học người Anh Roy Wallis lập luận rằng một giáo phái được đặc trưng bởi "chủ nghĩa độc đoán nhận thức luận ": giáo phái sở hữu một số địa phương có thẩm quyền để quy kết hợp pháp cho dị giáo.
Each locus contains one allele of a gene; however, members of a population may have different alleles at the locus, each with a slightly different gene sequence.
Mỗi locus chứa một allele của gene; tuy nhiên, các thành viên trong một quần thể có thể có các allele khác nhau tại locus, mà mỗi allele chỉ hơi khác nhau về trình tự gene.
Bancroft (2005) hypothesizes that the noradrenergic neurons of the locus ceruleus are inhibitory to penile erection, and that the cessation of their discharge that occurs during REM sleep may allow testosterone-related excitatory actions to manifest as NPT.
Bancroft (2005) đưa ra giả thuyết rằng nơ-ron noradrenergic của locus ceruleus ức chế sự cương cứng dương vật, và sự ngừng tuôn ra của chúng xảy ra trong giấc ngủ REM có thể cho phép các hành động kích thích testosterone xuất hiện như NPT.
One old map of the area called it Locus Deserta Atque ob Multos Paludes Invia, a deserted and impenetrable place of many swamps.
Một bản đồ cổ gọi địa danh này là Locus Deserta Atque ob Multos Paludes Invia, một khu vực không thể đi qua được có nhiều đầm lầy.
In control theory and stability theory, root locus analysis is a graphical method for examining how the roots of a system change with variation of a certain system parameter, commonly a gain within a feedback system.
Trong lý thuyết điều khiển và lý thuyết ổn định, phân tích quỹ đạo nghiệm số là một phương pháp đồ họa để kiểm tra cách thức các nghiệm của một hệ thống thay đổi với các biến thiên của một tham số hệ thống xác định, thường là một độ lợi trong một hệ thống hồi tiếp.
In 2011, it was nominated for the Hugo Award, World Fantasy Award, and Locus Award, winning the 2011 Locus Award for Best First Novel.
Trong năm 2011, nó đã được đề cử cho giải Hugo, giải kỳ ảo thế giới, và giải Locus, đoạt giải Locus 2011 cho tiểu thuyết đầu tiên xuất sắc nhất.
He interpreted the room above locus 30 as a "scriptorium" because he discovered inkwells there.
Ông giải thích rằng căn phòng bên trên vị trí (locus) 30 là một "phòng viết" (scriptorium) vì ông ta phát hiện các inkwell tại đây.
Three mutations in KRT71 have now been identified in cats, forming the allelic series, KRT71SADRE > KRT71+ > KRT71re > KRT71hr, where SADRE is the suggested locus designation for the Selkirk autosomal dominant rex 21 allele.
Ba đột biến sinh học hiện đã được xác định ở mèo, tạo thành chuỗi allelic, KRT71SADRE> KRT71 +> KRT71re> KRT71hr, trong đó SADRE là chỉ định locus được đề xuất cho alen trội của selkirk autosomal rex 21 alen. ^ a ă â b c d “Giống mèo Selkirk Rex - Mèo lông xoăn Selkirk”.
In America, the primary locus of choice is the individual.
Ở Hoa Kỳ, mục đich chính của sự lựa chọn là cá nhân.
An ~18kbp deletion, encompassing the entire Rpl38 locus underlies the phenotype in the Tail-short (Ts) mutant mouse.
Mất một đoạn khoảng 18kbp, bao gồm toàn bộ locus Rpl38 là lý do cho kiểu hình đuôi ngắn (Ts) trong chuột đột biến.
A yield criterion, often expressed as yield surface, or yield locus, is a hypothesis concerning the limit of elasticity under any combination of stresses.
Một tiêu chuẩn chảy dẻo, thường được gọi là bề mặt chảy dẻo, hay yield locus (quỹ tích chảy dẻo) là một giả thuyết về giới hạn đàn hồi dưới một tổ hợp các ứng suất.
Thus, if A, B, and C are given distinct points in the plane, then the locus of points P satisfying the above equation is called a "generalised circle."
Vậy nên nếu A, B, C là các điểm phân biệt trên mặt phẳng thì quỹ tích điểm P thỏa mãn phương trình trên gọi là "đường tròn tổng quát".
More elaborate techniques of controller design using the root locus are available in most control textbooks: for instance, lag, lead, PI, PD and PID controllers can be designed approximately with this technique.
Các kỹ thuật ngày càng phức tạp của thiết kế bộ điều khiển sử dụng quỹ đạo nghiệm số xuất hiện trong hầu hết các sách giáo khoa về điều khiển: ví dụ, các bộ điều khiển PI, PD và PID sớm, trễ pha có thể được thiết kế xấp xỉ với kỹ thuật này.
Comprehensive human gene naming guidelines were last published in 2002, but the HGNC has subsequently issued guides to specific locus types such as endogenous retroviral loci, structural variants and non-coding RNAs.
Nguyên tắc đặt tên gen con người toàn diện đã được xuất bản vào năm 2002, nhưng sau đó HGNC đã ban hành hướng dẫn cho những loại locus cụ thể như loci retrovirus nội sinh, các biến thể cấu trúc, và các ARN không mã hóa.
She identified a particular chromosome breakage event that always occurred at the same locus on maize chromosome 9, which she named the "Ds" or "dissociation" locus.
Bà nhận diện một sự kiện đứt gãy nhiễm sắc thể cụ thể mà luôn xảy ra ở cùng một locus trên nhiễm sắc thể ngô số 9, mà bà đặt tên là "Ds" hay locus "phân ly" ("disociation" locus).
She continued with her studies, earning a doctorate with the thesis La regla locus regit actum, en la legislación civil y la jurisprudencia argentina (The rule of Locus regit actum (locality governs legal interpretation) in civil legislation and Argentine jurisprudence) in 1926.
Bà tiếp tục việc học của mình, có được bằng tiến sĩ với luận án La regla locus regit actum, en la legislación civil y la jurisprudencia argentina (Quy tắc của Locus regit actum (Sự giải thích về ảnh hưởng pháp luật ở địa phương) trong luật dân sự và Hiến pháp của Argentina) vào năm 1926.
The book won the 1999 Whitbread Children's Book Award, the Bram Stoker Award, and the 2000 Locus Award for Best Fantasy Novel, and was short-listed for other awards, including the Hugo.
Quyển này đã thắng giải Whitbread Children's Book Award vào năm 1999, giải Bram Stoker Award, và giải Locus Award for Best Fantasy Novel vào năm 2000, cũng như vài giải thưởng khác nữa bào gồm của giải Hugo.
Attribution theory defines three major elements of cause: Locus is the location of the perceived cause.
Lý thuyết quy kết xác định ba yếu tố chính của nguyên nhân: Locus là vị trí của nguyên nhân nhận thức.
Diversifying selection is the hypothesis that two subpopulations of a species live in different environments that select for different alleles at a particular locus.
Chọn lọc đa dạng hóa là giả thiết cho rằng hai hạ quần thể của một loài sống ở những môi trường khác nhau chọn lọc những alen khác nhau ở một locus cụ thể.
The 2010 nuclear DNA study found five alleles at one locus, indicating that there has either been a mutation at this locus subsequent to the single breeding pair reported by Henry Miller and nineteenth century game warden A. C. Tibbet, or there were three surviving tule elk at the genetic bottleneck.
Nghiên cứu DNA hạt nhân 2010 cho thấy năm alen tại một locus, chỉ ra rằng đã có một trong hai là một đột biến tại đây locus tiếp theo để các cặp sinh sản đơn báo cáo của Henry Miller và XIX hoặc có ba sống sót nai sừng tấm Tule tại nút cổ chai di truyền.
Online Mendelian Inheritance in Man (OMIM) Hemoglobin—Beta Locus; HBB -141900 — Sickle-Cell Anemia Online Mendelian Inheritance in Man (OMIM) ABO Glycosyltransferase -110300 — ABO blood groups "Online Mendelian Inheritance in Man" (OMIM) "Autosomal dominance of Huntington's Disease".
'Dự án di truyền Mendel ở người' (trực tuyến) (OMIM) Hemoglobin—Beta Locus; HBB -141900 — Sickle-Cell Anemia 'Dự án di truyền Mendel ở người' (trực tuyến) (OMIM) ABO Glycosyltransferase -110300 — ABO blood groups "Online Mendelian Inheritance in Man" (OMIM) "Autosomal dominance of Huntington's Disease".
NOD mice have polymorphisms in the Idd3 locus which are linked to IL-2 production.
Chuột NOD có các đa hình trong locus Idd3 liên quan đến sản xuất IL-2.
Can you run a stem line into the locus coeruleus?
Chị có thể truyền tế bào gốc vào trong nhân lục không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.