locket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ locket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locket trong Tiếng Anh.

Từ locket trong Tiếng Anh có các nghĩa là mề đay, trái tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ locket

mề đay

noun

They know about the locket, the note, and oh, yeah, I ran a DNA test.
Họ biết chuyện cái mề đay, tờ tin nhắn, và còn nữa đây, có cả xét nghiệm DNA.

trái tim

noun

Xem thêm ví dụ

As payment, Tales leaves a locket that once belonged to María Clara.
Khi thanh toán, Tales rời khỏi cái mề đay từng thuộc về María Clara.
While the Order of the Phoenix was using the house as its headquarters, the locket was stolen by Mundungus Fletcher, a petty criminal and member of the Order.
Dù vậy, khi Hội Phượng Hoàng sử dụng căn nhà làm tổng hành dinh, nó đã bị Mundungus Fletcher - một thành viên hội và cũng là một tên ăn cắp vặt - lấy đi.
The locket with Mama's picture?
Mặt dây chuyền với tấm ảnh của mẹ?
Slytherin's locket was passed down through the generations and eventually ended up in the possession of Merope Gaunt.
Mặt dây chuyền của Slytherin đã được truyền lại qua nhiều thế hệ và cuối cùng thuộc về Merope Gaunt.
Kreacher doesn't know where the other locket is.
Kreacher không biết về cái còn lại...
Let's find the locket.
Tìm chiếc hộp nào.
Maybe he knows where the real locket is.
Có thể ông ấy biết cái thật ở đâu?
He took the simple precaution of having cyanide capsules placed in lockets that could be worn about the necks of himself and his family.
Ông đã tạo ra một biện pháp "giải thoát" đơn giản bằng cách đặt những viên nang chứa chất độc xyanua vào trong những cái mề đay có thể được đeo trên cổ của ông và các thành viên trong gia đình.
While Black died in the effort, killed by the surrounding Inferi, Kreacher took the locket back to their home at Number 12, Grimmauld Place.
Khi Black bị đoàn Âm binh hại chết, Kreacher đã mang mặt dây chuyền về lại căn nhà số 12 Quảng trường Grimmauld.
The locket is introduced briefly in the sixth chapter of Order of the Phoenix (described only as "a heavy locket that not one of them could open") and is destroyed by Ron Weasley in the nineteenth chapter of Deathly Hallows.
Mặt dây chuyền được giới thiệu ngắn gọn trong tập truyện Hội Phượng Hoàng (chỉ được mô tả là "một mặt dây chuyền nặng mà không ai có thể mở ra được) và được Ron Weasley tiêu hủy trong chương 19 tập Bảo bối Tử thần.
This turns out to be quite a challenging task, not only because of their hatred for one another, but also because Raku has a crush on another schoolmate, Kosaki Onodera, whom he secretly wishes was the girl who bears the key to his locket.
Điều này đã trở thành 1 thách thức lớn, bởi không chỉ họ đang ghét lẫn nhau, mà còn bởi vì Ichijou đang yêu thầm 1 cô bạn học cùng lớp, Onodera Kosaki, và Ichijou cũng hi vọng rằng đó chính là người đang giữ chiếc chìa khóa của lời hứa 10 năm trước.
Becoming a disciple meant assuming a new name and wearing the traditional orange dress of ascetic Hindu holy men, including a mala (beaded necklace) carrying a locket with his picture.
Trở thành một đệ tử của Osho có nghĩa là lấy một cái tên mới và mặc bộ áo màu cam truyền thống của các giáo sĩ khổ tu của Ẩn Độ giáo, bao gồm một mala (vòng cổ đính cườm) xâu móc kèm với một ảnh của Osho.
They know about the locket, the note, and oh, yeah, I ran a DNA test.
Họ biết chuyện cái mề đay, tờ tin nhắn, và còn nữa đây, có cả xét nghiệm DNA.
Two weeks after learning these details, Harry, Ron, and Hermione infiltrated the Ministry of Magic, where Umbridge worked, and stole the locket.
Hai năm sau, Harry, Ron và Hermione thâm nhập vào Bộ Pháp thuật, nơi mụ Umbridge làm việc, và lấy được cái mặt dây chuyền.
Where is my new locket that Lydia brought me?
Cái mề đay hình trái tim Lydia cho con đâu rồi?
He took the simple precaution of having cyanide capsules placed in lockets that could be worn about the necks of himself and his family.
Ông đã tạo ra một biện pháp " giải thoát " đơn giản bằng cách đặt những viên nang chứa chất độc xyanua vào trong những cái mề đay có thể được đeo trên cổ của ông và các thành viên trong gia đình.
Once the locket became a Horcrux, Voldemort hid it in a seaside cave where he had once terrorised two of his fellow orphans.
Khi mặt dây chuyền trở thành một Trường Sinh Linh Giá, Voldemort đã giấu nó trong một hang động, nơi hắn từng làm cho hai người bạn ở trại mồ côi khiếp sợ.
A New York Police Department officer who stalks Ted for roughly a year and a half after he was featured in a magazine, Jeanette is described by the gang as "crazy" after she messes up Ted's apartment, destroys Barney's Playbook and throws Robin's locket off a bridge.
Cô là một cảnh sát từ New York Police Department và theo dõi Ted trong vòng 1 năm rưỡi kể từ khi anh xuất hiện trong một tạp chí, Jeanette bị mọi người mô tả là "điên rồ" sau khi phá nát căn hộ của Ted, hủy quyển Bí kíp của Barney và ném sợi dây chuyền của Robin xuống cầu.
I... can't take your locket.
Tôi... không thể lấy dây chuyền của cô.
After being abandoned by her husband Tom Riddle Sr., Merope sold the locket to Caractacus Burke, shopkeeper of Borgin & Burkes, for 10 Galleons, a small fraction of the locket's true value.
Sau khi bị chồng bỏ, Merope đã bán nó cho Caractacus Burke, chủ của tiệm sách Borgin & Burkes, chỉ với 10 galleons, không xứng đáng với giá trị đích thực của chiếc mề đay.
I was wearing my locket when I died.
Khi chết tôi có đeo một chiếc vòng cổ.
When Josephine passed away, he planted violets at her grave, and just before his exile, he went back to that tomb site, picked some of those flowers, entombed them in a locket and wore them until the day he died.
Khi Josephine qua đời, ông đã trồng violet tại phần mộ của bà, và trước khi bị lưu đầy, ông quay lại ngôi mộ, ngắt một khóm hoa, cất trong cái mề đay và đeo nó cho đến khi ông mất.
Where's the locket?
Sợi dây chuyền đâu?
After she brings up how she wishes that Barney had found her locket as a sign of his reliability, Ted secretly gives the locket, which he retrieved from the river, to Barney and instructs him to take credit for finding it.
Sau khi cô nhắc đến việc mình tin tưởng vào chuyện Barney tìm được chiếc dây chuyền như là một tín hiệu của sự đáng tin cậy, Ted (Josh Radnor) bí mật đưa chiếc dây chuyền mà anh phải lặn lội tìm kiếm cho Barney và bảo anh nên nhận mình là người tìm ra nó.
Oh, never mind your locket, girl!
Ôi, quên cái mề đay của con đi, con gái!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.