locksmith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ locksmith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locksmith trong Tiếng Anh.

Từ locksmith trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ sửa ống khóa, thợ khoá, nghề thợ khóa, thợ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ locksmith

thợ sửa ống khóa

noun (lock maker)

thợ khoá

noun

I'll have to get a locksmith for this one.
Phải gọi thợ khoá mở cái này thôi.

nghề thợ khóa

noun

thợ khóa

noun

One of my clients is a locksmith.
Anh có một khách hàng là thợ khóa.

Xem thêm ví dụ

As the son of a locksmith, Ohm had some practical experience with mechanical devices.
Là con trai của một thợ khóa, Ohm đã có một số kinh nghiệm thực tế với các thiết bị cơ khí.
He was a locksmith.
Ông ấy là một thợ khóa.
Note: All locksmith businesses in the US and Canada and garage door businesses in the US must pass Advanced Verification to be listed in the unit.
Lưu ý: Tất cả các doanh nghiệp thợ khóa ở Hoa Kỳ và Canada cũng như các doanh nghiệp cửa gara ở Hoa Kỳ đều phải vượt qua quy trình Xác minh nâng cao thì mới có thể xuất hiện trong đơn vị.
" fetch a locksmith right away! "
" Lấy một thợ khóa ngay lập tức! "
As part of a limited beta, ads for locksmith and garage door repair services are restricted in specific areas.
Trong chương trình beta có giới hạn, quảng cáo cho dịch vụ thợ khóa và sửa cửa ga ra bị hạn chế ở những khu vực cụ thể.
Born in Munich, Drexler was a machine-fitter before becoming a railway toolmaker and locksmith in Berlin.
Sinh ra tại Munich, Drexler là một thợ lắp máy trước khi trở thành thợ chế tạo công cụ đường sắt và thợ khóa ở Berlin.
For this reason, locksmiths undergo an additional level of screening, including service professional background checks and Google’s Advanced Verification screening process
Vì lý do này, thợ khóa phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google
He felt himself included once again in the circle of humanity and was expecting from both the doctor and the locksmith, without differentiating between them with any real precision, splendid and surprising results.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Breathing heavily he said to himself, " So I didn't need the locksmith, " and he set his head against the door handle to open the door completely.
Hơi thở nặng nề, ông nói với chính mình, " Vì vậy, tôi đã không cần thợ khóa, " và ông đã đặt đầu vào cửa xử lý để mở cửa hoàn toàn.
What sorts of excuses people had used on that first morning to get the doctor and the locksmith out of the house Gregor was completely unable to ascertain.
Những loại người bào chữa đã được sử dụng vào buổi sáng đầu tiên để có được các bác sĩ và thợ khóa của Gregor nhà đã hoàn toàn không thể xác định.
Peter Henlein, who was a locksmith and had no qualification as a watchmaker, was not allowed to sign his watches officially.
Peter Henlein, người từng là thợ khoá và không có chứng chỉ thợ đồng hồ nào, không được phép ký tên chính thức lên những chiếc đồng hồ của ông.
The locksmith category is considered an urgent/duress category because consumers will often call a locksmith for time-sensitive, urgent need (locked out of home, car or office).
Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng).
A locksmith is a service professional that works with locks, keys and security systems, among other services.
Thợ khóa là chuyên gia dịch vụ làm việc với ổ khóa, chìa khóa và hệ thống an ninh, cùng nhiều dịch vụ khác.
Appliance repair services, carpet cleaning services, cleaning services, electricians, estate lawyer services, financial planning services, garage door services, HVAC (heating or air conditioning), immigration lawyer services, lawn care services, locksmiths, movers, pest control services, plumbers, real estate services, roofers, water damage services and window cleaning services
Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ
Call a locksmith!
Em hết sống nổi với chị rồi.
I thought about calling a locksmith -- at least I had my cellphone, but at midnight, it could take a while for a locksmith to show up, and it was cold.
Tôi nghĩ đến việc gọi thợ sửa khóa -- ít nhất tôi còn điện thoại, nhưng lúc nửa đêm, cũng cần một lúc thợ khóa mới đến được, và trời thì rất lạnh.
I'll have to get a locksmith for this one.
Phải gọi thợ khoá mở cái này thôi.
In February 2017, as part of a beta program, Google Ads will introduce verification checks for locksmiths and plumbers (including aggregators of these services) targeting ads in Los Angeles.
Vào tháng 2 năm 2017, trong khuôn khổ chương trình thử nghiệm beta, Google Ads sẽ giới thiệu kiểm tra xác minh đối với các quảng cáo nhắm mục tiêu thợ khóathợ sửa ống nước (bao gồm trang web tổng hợp các dịch vụ này) ở Los Angeles.
Put a CTU com unit in it a box of 9 mm ammunition, a locksmith kit, the whole package.
Để lên xe một bộ thiết bị liên lạc CTU 1 hộp đạn 9 ly, 1 bộ đồ nghề locksmith, toàn bộ luôn nhé.
One of my clients is a locksmith.
Anh có một khách hàng là thợ khóa.
Call a locksmith.
Mình có thể kêu thợ khóa.
Note: The locksmith category is considered an urgent/duress category because consumers will often call a locksmith for time-sensitive, urgent need (locked out of home, car or office).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng).
In an interview with The Sun, regarding the collaboration, Rudimental's DJ Locksmith said, "We were working in LA and rocked up to our studio with The Game and Ellie Goulding.
Trong bài phỏng vấn với The Sun về bài hát sắp ra mắt, DJ Locksmith của Rudimental nói rằng " chúng tôi đang ở LA và bất ngờ tìm tới phòng thu của chúng tôi cùng The Game và Ellie Goulding.
But what it means is that we've failed to identify a greasy pocket in these proteins, into which we, like molecular locksmiths, can fashion an active, small, organic molecule or drug substance.
Nhưng nó có nghĩa là chúng ta đã thất bại trong việc nhận biết một bao mỡ ở những loại protein này, chuyển đổi thành cái mà chúng ta, như những thợ khóa của phân tử, có thể thiết kế thành một loại phân tử hữu cơ nhỏ hoạt động hay một thành phần thuốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locksmith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.