lodge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lodge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lodge trong Tiếng Anh.

Từ lodge trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở, gửi, trao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lodge

verb adposition

An inn gave us food and lodging and would accept no payment.
Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ mà không lấy tiền.

gửi

verb

trao

verb

Xem thêm ví dụ

Toledo's prospects improved when two Peace Corps volunteers, Joel Meister and Nancy Deeds, arrived in Chimbote looking for lodging and arrived at his family's door.
Triển vọng của Toledo được cải thiện khi hai tình nguyện viên Peace Corps, Joel Meister và Nancy Deeds, đến Chimbote tìm kiếm chỗ ở và đi đến nhà của gia đình anh.
In 1885, Thomas Edison bought property in Fort Myers, Florida, and built what was later called Seminole Lodge as a winter retreat.
Vào Thập niên 1880, Thomas Edison mua đất đai ở Fort Myers, Florida, và xây Seminole Lodge làm nơi nghỉ đông.
He had long suffered from kidney stones, which also lodged in the bladder, causing him great pain.
Anh ta bị sỏi thận từ lâu, cũng nằm trong bàng quang, khiến anh ta đau đớn vô cùng.
With the help of Taitei and a family friend, Yoshimura Chomei (who was an Udun or Prince) Higaonna eventually managed to set up safe passage to China, lodging, and martial arts instruction.
Nhờ có sự giúp đỡ của thầy Taitei và gia đình một người bằng hữu, Higaonna cuối cùng đã tìm ra được một con đường an toàn đến Trung Quốc, ông cũng tự tạo cho mình một nơi ở và bắt đầu dạy võ.
It was already dusk, and the lamps were just being lighted as we paced up and down in front of Briony Lodge, waiting for the coming of its occupant.
Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình.
The album lodged 35 weeks atop the Irish Albums Chart, the longest in the chart's history, and sold over 270,000 copies.
Album có 35 tuần trên đỉnh của bảng xếp hạng tại Ireland, nhiều nhất trong lịch sử, và bán ra trên 270.000 bản.
Lodge buildings were confiscated by the government.
Những tòa nhà Lodge bị chính phủ Pakistan tịch thu.
During the summers, the Prince leased Shrewsbury Lodge at Blackheath for his daughter, which made visiting easier, and according to Alison Plowden, who wrote of George's relationship with his wife and daughter, Caroline probably saw as much of her daughter as she wanted to.
Suốt mùa hạ, Hoàng tử thuê lại Shrewsbury Lodge tại Blackheath cho con gái ông, điều khiến cho việc gặp gỡ giữa hai mẹ con dễ dàng hơn, và theo như Alison Plowden, người đã nghiên cứu về mối quan hệ giữa George với vợ và con gái ông, Caroline có thể gặp mặt con gái nhiều như bà mong đợi.
New Zealand rowers Emma Twigg and Mahé Drysdale talked about the regatta being about "survival rather than skill", and Rowing New Zealand lodged an official complaint with the organisers for not postponing the first day when conditions became "unrowable".
Các tay chèo của New Zealand Emma Twigg và Mahé Drysdale nói về cuộc đua thuyền trở thành " vấn đề sống còn hơn là kỹ năng", và Rowing New Zealand nộp đơn khiếu nại chính thức với ban tổ chức để hoãn ngày đầu tiên khi điều kiện trở nên "không thể chèo".
The United States indicated its disapproval of Diệm's administration when ambassador Henry Cabot Lodge Jr. visited the pagoda.
Hoa Kỳ đã cho thấy quan điểm không tán thành chính quyền của Diệm khi đại sứ Hoa Kỳ là Henry Cabot Lodge, Jr. tới thăm một ngôi chùa.
But perhaps the most popular has been that we've got another array of these boys in the Bronx River, where the first beaver -- crazy as he is -- to have moved in and built a lodge in New York in 250 years, hangs out.
là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó.
As for d’Artagnan, we know how he was lodged, and have already met his lackey, Master Planchet.
Về D' artagnan, chúng ta biết chàng thế nào rồi, và ta đã làm quen với người hầu của chàng, gã Planchet.
The elements, however, abetted me in making a path through the deepest snow in the woods, for when I had once gone through the wind blew the oak leaves into my tracks, where they lodged, and by absorbing the rays of the sun melted the snow, and so not only made a my bed for my feet, but in the night their dark line was my guide.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.
Mousavi lodged an official appeal against the result to the Guardian Council on 14 June.
Mousavi đưa ra lời chống án chính thức đối với kết quả lên Hội đồng Vệ binh vào ngày 14 tháng 6.
For a time, give your parents the total amount of money it costs to cover your food, lodging, and other expenses.
Trong một thời gian, hãy đóng cho cha mẹ toàn bộ chi phí thức ăn, chỗ ở và những khoản khác.
Following the 2010 election at which Gillard led her party into minority government, she moved into The Lodge on 26 September 2010.
Theo kết quả của cuộc bầu cử liên bang Úc, 2010 bà Gillard đã dẫn dắt Đảng của mình thành lập Chính phủ thiểu số, sau đó bà chuyển đến sống tại The Lodge vào ngày 26/9/2010.
Let us lodge among the henna plants.
Nghỉ đêm giữa cây lá móng.
Lodge led the U.S. delegation that signed the Paris Peace Accords with North Vietnam, leading to the end of the Vietnam War.
Lodge là người lãnh đạo phái đoàn Hoa Kỳ ký thỏa thuận hòa bình Paris với Bắc Việt Nam, dẫn đến kết thúc của Chiến tranh Việt Nam.
Although to lodge under another person's roof.
Mặc dù để nộp theo người khác của mái nhà.
To avoid being trapped by “the birdcatcher,” therefore, we must remain in the figurative place of protection, “dwelling in the secret place of the Most High,” procuring “lodging under the very shadow of the Almighty One.” —Psalm 91:1.
Vì thế, để tránh mắc bẫy của kẻ bẫy chim, chúng ta phải luôn ở nơi ẩn náu theo nghĩa bóng, tức “ở nơi kín-đáo của Đấng Chí-Cao” và “hằng ở dưới bóng của Đấng Toàn-năng”.—Thi-thiên 91:1.
An inn gave us food and lodging and would accept no payment.
Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ ở mà không lấy tiền.
The atmosphere at Pembroke Lodge was one of frequent prayer, emotional repression, and formality; Frank reacted to this with open rebellion, but the young Bertrand learned to hide his feelings.
Tuy nhiên, bầu không khí tại Pembroke Lodge luôn đầy những lời cầu nguyện, sự kìm nén cảm xúc và các nghi thức thủ tục - Frank đã phản ứng với điều này bằng sự nổi loạn công khai, còn Bertrand trẻ tuổi đã học được cách giấu những tình cảm của mình.
The water's tepid, the salt didn't dissolve and is now lodged places.
Nước thì nhạt nhẽo, muối không tan và đang chìm hết xuống đáy bồn.
A short story from A Dreamer's Tales 1913: The Abel Fosdyk papers, an apocryphal explanation of the fate of the Mary Celeste, were presented as a true account by A. Howard Linford of Magdalen College, Oxford, the headmaster of Peterborough Lodge, Hampstead's largest prep school.
Năm 1913: Các bài báo của Abel Fosdyk, một lời giải thích không rõ ràng về số phận của tàu Mary Celeste, được trình bày như là một tài khoản thực sự của A. Howard Linford của trường Đại học Magdalen, Oxford là hiệu trưởng của Peterborough Lodge, trường dự bị lớn nhất của Hampstead.
Third one gets a bullet lodged in his back, he can't walk.
Tên thứ ba trúng đạn ở sống lưng không thể bước đi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lodge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.