logger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logger trong Tiếng Anh.

Từ logger trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tiều phu, người đốn củi, người đốn gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logger

người tiều phu

noun

người đốn củi

noun

người đốn gỗ

noun

Xem thêm ví dụ

Sensor Logger Settings
Thiết lập bộ ghi lưu dữ liệu nhạy
An injured logger is often far from professional emergency treatment.
Một người khai thác bị thương thường khó tiếp cận các điều trị khẩn cấp chuyên nghiệp.
This is the moment where we've actually arrived close to where the loggers are.
Rồi chúng tôi đến gần hơn với vị trí đám lâm tặc.
Another trip was scheduled for 10 a.m. the next day, and because that was Sunday, more than 300 loggers who would normally be working in the area were not there.
Chuyến đi khác đã được lên lịch cho 10 & nbsp; a.m. ngày hôm sau,và bởi vì đó là chủ nhật, hơn 300 logger không hoạt động trong khu vực.
Temperature data loggers and time temperature indicators can record the temperature history of a shipment to help estimate their remaining shelf life.
Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ và chỉ báo nhiệt độ thời gian có thể ghi lại lịch sử nhiệt độ của một lô hàng để giúp ước tính thời hạn sử dụng còn lại của chúng.
It can act as a data logger.
Nó có thể hoạt động như một hệ thống ghi dữ liệu.
However, a three-year boycott by loggers forced her out of business in 1985 and forced her deep into debt.
Tuy nhiên, sự tẩy chay của lâm tặc buộc cô dừng việc kinh doanh năm 1985 và lún sâu vào nợ nần.
I also suspect that if a city person spent a couple of weeks on country roads , he 'd be waving just as much as any dairyman , cowboy , logger , beekeeper - or darn-fool visitor like me .
Tôi cũng nghi rằng nếu người thành phố trải qua một vài tuần trên những con đường làng , anh ta sẽ vẫy tay nhiều không kém gì bất cứ người nuôi bò sữa , người chăn bò , người đốn gỗ , người nuôi ong hoặc người khách ngu ngốc chết tiệt nào như tôi .
In early versions of Log4j, these were called category and priority, but now they're called logger and level, respectively.
Ở các phiên bản cũ của Log4j, nó được đề cập đến là thư mục (category) và mức ưu tiên (priority), nhưng nay nó được gọi tương ứng là bộ ghi và cấp độ.
The bees protect the trees from loggers, as the value of the honey is higher than that of the timber.
Những con ong bảo vệ cây khỏi bị khai thác gỗ, do giá trị của mật ong cao hơn giá trị của gỗ.
But to the illegal loggers and cattle farmers, it's just another resource to exploit.
Nhưng đối với những người cưa gỗ bất hợp pháp và nông dân chăn gia súc, đó chỉ là một tài nguyên khác để khai thác mà thôi.
Born in the state of Washington, Aho one of seven children of Finnish homesteaders, and worked for most of his life as a logger.
Chào đời tại tiểu bang Washington, là một trong bảy người con của một gia đình di dân thuê đất gốc Phần Lan, và ra làm thợ đốn gỗ suốt đời.
Some editions of GameGuard are now bundled with INCA Internet's Tachyon anti-virus/anti-spyware library, and others with nProtect Key Crypt, an anti-key-logger software that protects the keyboard input information.
Một số phiên bản của GameGuard còn đi kèm thư viện chống virus/phần mềm gián điệp Tachyon của INCA Internet's, và một số khác với nProtect KeyCrypt, một trình chống keylogger bảo vệ thông tin nhập từ bàn phím.
Speck's father worked as a packer at Western Stoneware in Monmouth and had previously worked as a farmer and logger.
Cha của Speck làm nghề đóng hàng tại Western Stone ở Monmouth và trước đó từng làm nông dân và thợ đốn củi.
In Log4j 2, Filters can be defined on configuration elements to give more fine-grained control over which log entries should be processed by which Loggers and Appenders.
Với Log4j 2, Bộ lọc (Filters) được sử dụng để cấu hình để giúp việc kiểm soát chặt chẽ hơn mẫu nhật ký nào nên được xử lý bởi Bộ ghi nào và Bộ nối nào.
These indigenous peoples are greatly threatened by loggers in search for old-growth tropical hardwoods like Ipe, Cumaru and Wenge, and by farmers who are looking to expand their land, for cattle(meat), and soybeans, which are used to feed cattle in Europe and China.
Những thổ dân này đang bị đe dọa nghiêm trọng bởi những người đốn gỗ để tìm các loại gỗ cứng nhiệt đới lâu năm như Ipe, Cumaru và Wenge, hay bởi những nông dân mà muốn mở rộng đất đai để nuôi gia súc lấy thịt và trồng đậu nành xuất khẩu làm thức ăn gia súc sang Châu Âu và Trung Quốc.
Temperature data loggers and RFID tags help monitor the temperature history of the truck, warehouse, etc. and the temperature history of the product being shipped.
Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ và thẻ RFID giúp theo dõi lịch sử nhiệt độ của xe tải, kho, v.v. và lịch sử nhiệt độ của sản phẩm được vận chuyển.
But he went, so I had to go, walking up, and in fact, he made it over the hill, and interrupted the loggers in the act.
Anh ấy đi qua đồi, nên tôi cũng phải theo, Anh ấy đã thành công, và dừng việc chặt cây ngay.
Democrats and Republicans are at logger heads over how best to do this .
Các thành viên đảng Cộng hoà và Dân chủ đang tranh cãi quyết liệt về giải pháp tốt nhất cho vấn đề này .
Sensor Logger
Bộ ghi lưu dữ liệu nhạy
William T. Price (1824–1886), for whom Price County was named, was President of Wisconsin Senate and an early logger in Price County; he later was elected to the U.S. Congress.
William T. Price (1824–1886), người được quận đặt tên theo, là Chủ tịch Thượng viện Wisconsin và là một người khai thác gỗ sớm ở quận Price; Sau đó ông được bầu vào Quốc hội Hoa Kỳ.
Thou shalt be logger- head. -- Good faith,'tis day.
Ngươi logger- đầu. -- đức tin tốt, tis ngày.
One year I joined three other brothers in witnessing to loggers living in unassigned territory in northern Ontario.
Một lần, tôi cùng ba anh khác làm chứng cho những người thợ chặt gỗ sống trong khu vực chưa được chỉ định cho hội thánh nào, ở phía bắc bang Ontario.
This illegal logging has been undertaken by the Cambodian military and by Vietnamese loggers.
Đốn gỗ bất hợp pháp được tiến hành bởi quân đội Campuchia và những tiều phu Việt Nam.
There's one estimate which suggests that in the United States, two thirds of the land which was once forested and then cleared has become reforested as loggers and farmers have retreated, particularly from the eastern half of the country.
Có một ước tính cho thấy rằng ở Hoa Kì, hai phần ba diện tích từng có rừng sau đó bị đốn sạch đã được phủ xanh trở lại khi mà những kẻ khai thác gỗ và nông dân rút lui, đặc biệt từ nửa phía đông của đất nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.