data trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ data trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data trong Tiếng Anh.

Từ data trong Tiếng Anh có các nghĩa là dữ liệu, số liệu, dữ kiện, Số liệu, dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ data

dữ liệu

nounplural (information)

We could talk about government data, enterprise data is really important,
Ta có thể nói về dữ liệu chính phủ, dữ liệu doanh nghiệp rất quan trọng,

số liệu

noun

We have the data to know what makes a great counselor.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.

dữ kiện

nounplural

Instead they're processing the data structure of thought.
Thay vào đó, là dữ kiện suy nghĩ.

Số liệu

noun

Accounting data are not absolute or concrete .
Số liệu kế toán không rõ ràng hay hoàn toàn tuyệt đối .

dữ liệu

noun

Data and data analysis, no matter how powerful,
dữ liệu và phân tích dữ liệu, dù mạnh mẽ cỡ nào

Xem thêm ví dụ

However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
So that's a very important piece of data.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
This will display the data in aggregate in the chart and table.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
The client must also supply the required data for the arguments of such request.
Client cũng phải cung cấp dữ liệu cần thiết cho các đối số của yêu cầu đó.
The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen.
Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp.
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months.
Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng.
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Research on the Duisburg fossas has provided much data about their biology.
Nghiên cứu fossa tại Duisburg cung cấp nhiều dữ liệu sinh học loài.
This processing time is currently applied to most data collected by the Analytics tracking code, and is not applied to data that results from integrations with other products (e.g, Google Ads, any Google Marketing Platform products) or from data import.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
But data revealed that Nassau County, a community in New York, had managed to decrease the number of black kids being removed.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
At the time of Kepler-10c's discovery, Spitzer was the only facility capable of detecting shallow transits in the Kepler data to an extent at which the data could be meaningfully analyzed.
Vào lúc khám phá ra Kepler-10c, Spitzer là kính thiên văn duy nhất có khả năng phát hiện bóng hẹp trong thời điểm hành tinh đi ngang qua sao chủ từ dữ liệu của tàu Kepler mà cho phép mở rộng dữ liệu khiến chúng có thể được phân tích cho kết quả có ý nghĩa.
I cross-referenced some data I found on Tamir's computer.
Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.
You need to create a similar filter for each view in which you want to include Google Ads data, and make sure that you apply each filter to the correct view.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
To make sure the experience is consistent, you must follow the price and tax requirements of the country that the currency in your product data is native to.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Create a new Geographical Data Set following the example below to hold your mapping of Criteria IDs to sales regions.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
In 2012, Google announced that they had a deep learning algorithm watch YouTube videos and crunched the data on 16,000 computers for a month, and the computer independently learned about concepts such as people and cats just by watching the videos.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
We have the data to know what makes a great counselor.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
The data on Scylla is too delicate...
Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm.
Maybe we don't quite need the data, but we need reminders.
Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ.
If you're using a SIM card with your Chromebook, you can lock the card at any time to prevent others from accidentally using up your mobile data.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
However, Allen had written an Intel 8008 emulator for their previous venture Traf-O-Data that ran on a PDP-10 time-sharing computer.
Tuy nhiên, Allen đã viết một giả lập Intel 8008 cho liên doanh trước đây của họ Traf-O-Data chạy trên một máy tính chia sẻ thời gian PDP-10.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới data

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.