logical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logical trong Tiếng Anh.

Từ logical trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp lý, có lý, hợp lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logical

hợp lý

adjective

Material can be arranged in a variety of ways that are logical.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.

có lý

adjective

It seemed logical, so we accepted an invitation to a Christian meeting.
Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ.

hợp lí

adjective

Look, I get the logic, but I can handle this myself.
Này, tôi hiểu sự hợp lí, nhưng tôi có thể tự lo cho mình.

Xem thêm ví dụ

Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Material can be arranged in a variety of ways that are logical.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
He learns his whys and wherefores, his causes and correlations, his logic, his fallacies.
Anh ta học những do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí
Mr. Nolan's idea of the mind is too literal, too logical, and too rule-bound to allow the full measure of madness."
Ý tưởng của ông Nolan về tâm trí là quá trực nghĩa, quá phù hợp lý luận, và quá theo khuôn khổ để đo lường mức độ điên rồ".
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
God doesn't exist by logic alone unless you believe the ontological argument, and I hope you don't, because it's not a good argument.
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt.
What impressive logic!
Lập luận trên thật hợp lý!
To be logical.
Phải theo lôgic.
So, I started taking art courses, and I found a way to make sculpture that brought together my love for being very precise with my hands, with coming up with different kinds of logical flows of energy through a system.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
The barbershop paradox was proposed by Lewis Carroll in a three-page essay titled "A Logical Paradox", which appeared in the July 1894 issue of Mind.
Nghịch lý Tiệm cắt tóc được Lewis Carroll trình bày dưới dạng một bài tiểu luận dài ba trang, "A Logical Paradox", xuất hiện lần đầu trên tạp chí "Mind" tháng 7 năm 1894.
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
Since the high court supervised the judiciary of the whole country, it seems logical that men who had made a name in lower courts would be elevated to a seat in the Sanhedrin.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Such sentences violate the Gricean maxim of relevance, and can be modelled by logics that reject the principle of monotonicity of entailment, such as relevance logic.
Những câu phát biểu như vậy vi phạm châm ngôn Gricean về sự liên quan thích hợp, và có thể được mô phỏng bằng những loại logic loại bỏ nguyên lý tăng dần của sự kế thừa, chẳng hạn như logic liên quan (relevance logic).
Common declarative languages include those of database query languages (e.g., SQL, XQuery), regular expressions, logic programming, functional programming, and configuration management systems.
Ngôn ngữ khai báo phổ biến bao gồm các ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (như SQL, XQuery), biểu thức chính quy, lập trình logic, lập trình hàm, và hệ thống quản lý cấu hình.
A summary of these tools, the questions they help answer and the associated logical constructs used is presented in the table below.
Tóm tắt các công cụ này, các câu hỏi mà chúng giúp trả lời và các cấu trúc logic liên quan được sử dụng được trình bày trong bảng dưới đây.
The main logic unit is located on the M2 CPU board.
Đơn vị logic chính đặt trên bảng mạch của CPU M2 CPU.
That being the case, it is logical to believe that God would also provide us with the means to satisfy our spiritual needs, as well as proper direction by which we can distinguish between what is beneficial and what is harmful to us spiritually.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Patey believed that the German fleet was likely to be in the eastern Pacific, and Samoa would be a logical move.
Patey tin rằng hạm đội Đức rất có thể đang ở về phía Đông Thái Bình Dương, và việc tiến đến Samoa là một bước đi hợp lý.
If there is a God, it is logical that he would know where we came from, why we are here and where we are going.
Nếu có một Đức Chúa Trời thì tất nhiên Ngài phải biết chúng ta từ đâu mà đến, tại sao chúng ta lại ở trên trái đất này và chúng ta sẽ đi về đâu.
It seemed logical, so we accepted an invitation to a Christian meeting.
Chúng tôi thấy có nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ.
19, 20. (a) In what positive way did Jesus use logic?
19, 20. (a) Chúa Giê-su dùng lý luận theo cách tích cực nào?
So, it's logical that you'd have one there, on the minor road entering the major.
Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính.
When information is presented in a logical manner, it is easier for the audience to understand, accept, and remember.
Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn.
Susan, just be logical.
Susan, suy nghĩ lại đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.