lumberjack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lumberjack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumberjack trong Tiếng Anh.

Từ lumberjack trong Tiếng Anh có các nghĩa là người buôn gỗ, người thợ đốn gỗ, thợ rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lumberjack

người buôn gỗ

noun

người thợ đốn gỗ

verb

thợ rừng

verb

Xem thêm ví dụ

I would like the lumberjack and coffee.
Cho tôi thịt rừng và cà phê.
Were they wearing lumberjack shirts and jeans?
Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean?
Seeger adapted it to a tune, a lumberjack version of "Drill, Ye Tarriers, Drill".
Seeger chỉnh đoạn lời để hợp với một giai điệu dân ca của người thợ rừng "Drill, Ye Tarriers, Drill."
Kane appeared as both his "Demon" and "Corporate" personas and continued his feud with Rollins, defeating him in a lumberjack match on the October 12 episode of Raw.
Trong những tuần sau, Kane xuất hiện trong vai cả "Corporate" lẫn "Demon" và tiếp tục mối thù của ông với Rollins, đánh bại anh ta trong trận lumberjack vào ngày 12 tháng 10 tại Raw.
The trees on this island, must be kept secret from those lumberjacks.
Cây cối trên đảo này, tuyệt đối đừng để những tên buôn gỗ bất lương biết.
Are you a lumberjack or something?
Anh là người đốn cũi hay gì khác?
Let's go, B, the lumberjack bores me.
Đi thôi, các anh chàng kéo cưa đang đợi đấy.
I was actually waiting for a giant lumberjack stripper, so...
Tôi thực sự đang chờ một vũ nữ thoát y bán gỗ to con, nên...
Paul Bunyan was a lumberjack, he would cut down big trees in the woods and he was a giant man.
Paul Bunyan đã là một thợ đốn gỗ, ông ấy chặt những cây gỗ lớn trong rừng và ông ấy đã là một người đàn ông to lớn khổng lồ..
Also, there are hints that there existed people who lost a leg and an eye as a sacrifice in old rituals, and according to hunters and lumberjacks, in a legend related to nature gods deified in the mountains, one can catch a glimpse of atypical gods that took on an appearance with one eye and one foot.
Ngoài ra cũng có chứng cứ cho thấy vào thời cổ, những người một chân một mắt thường bị biến thành vật hy sinh tế thần và theo các thợ săn và tiều phu ở nhiều địa phương trong nước Nhật thì họ từng thấy tượng người một chân một mắt trong các am thờ thần tự nhiên trong rừng.
Eric Idle, who described Harrison as "one of the few morally good people that rock and roll has produced", was among the performers of Monty Python's "Lumberjack Song".
Eric Idle, người từng miêu tả Harrison như "một trong số những con người tuyệt vời mà rock and roll từng tạo nên", cũng tới trình diễn ca khúc "Lumberjack Song".
In the fourth match, Seth Rollins faced Dean Ambrose in a lumberjack match.
Đầu tiên là Seth Rollins đã đánh bại Dean Ambrose bằng đòn khoá.
And, by the way, I can go all night like a lumberjack.
Và nhân tiện, em có thể quậy suốt đêm như một người thợ rừng.
On the November 12 episode of SmackDown, Otunga defeated Edge in a lumberjack match, after Kane interfered, to keep his spot in Nexus.
Trên ngày 12 Tháng 11 của SmackDown Otunga đánh bại Edge trong trận lumberjack, sau khi một sự can thiệp của Kane, bảo vệ được ví trí của mình trong Nexus.
Among the sincere people to whom we witnessed were lumberjacks who had come to logging camps in Lapland.
Trong số người chúng tôi gặp khi rao giảng, có những người đến làm việc ở các trại đốn gỗ.
Palin appeared in some of the most famous Python sketches, including "Argument Clinic", "Dead Parrot sketch", "The Lumberjack Song", "The Spanish Inquisition", "Bicycle Repair Man" and "The Fish-Slapping Dance".
Palin diễn xuất trong phần lớn ca kịch của Python, bao gồm "Argument Clinic", "Dead Parrot sketch", "The Lumberjack Song", "The Spanish Inquisition", và "The Fish-Slapping Dance".
In May 2017, the North Korean government stated that the Central Intelligence Agency (CIA) of the United States and the South Korean National Intelligence Service (NIS) hired a North Korean lumberjack who worked in Russia to assassinate Kim Jong-un with a "biochemical weapon" that was both radioactive and nano-poisonous, and whose effect would have been delayed by a few months.
Vào tháng 5 năm 2017, chính phủ Bắc Triều Tiên tuyên bố rằng Cơ quan Tình báo Trung ương (CIA) của Hoa Kỳ và Cơ quan Tình báo Quốc gia Hàn Quốc (NIS) đã thuê một người thợ xẻ gỗ Bắc Triều Tiên làm việc ở Nga để ám sát Kim Jong-un với một "vũ khí sinh - hóa học" rất tinh vi, vừa mang chất phóng xạ vừa là chất độc nano, với tác dụng độc tính sẽ chỉ phát tác sau vài tháng.
What's with all the lumberjacks?
tiều phu kia là thế nào đấy?
Kane was defeated by Henry in a Lumberjack match at One Night Stand due to interference from lumberjacks Kenny Dykstra and Chavo Guerrero and then took a short hiatus.
Kane bị đánh bại bởi Henry trong trận Lumberjack match tại One Night Stand do sự can thiệp từ lumberjacks Kenny Dykstra và Chavo Guerrero và sau đó mất một thời gian gián đoạn ngắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumberjack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.