logies trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logies trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logies trong Tiếng Hà Lan.

Từ logies trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là căn hộ, nhà, chỗ ở, nhà ở, cái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logies

căn hộ

(flat)

nhà

(abode)

chỗ ở

(residence)

nhà ở

(abode)

cái nhà

(home)

Xem thêm ví dụ

Als hun door plaatselijke gezinnen maaltijden of logies worden aangeboden, waarderen zij dat maar zij maken geen misbruik van deze gastvrijheid.
Nếu có những gia đình nào tại địa phương mời họ dùng bữa cùng hay mời họ ở đậu, họ biết ơn lắm nhưng họ không lạm dụng tính hiếu khách như thế.
Toch behield Grootvader zijn gevoel voor humor; hij noemde de gevangenis „Hôtel de Raymondie” en zei: „Ik ga hier weg zodra mijn logies is afgelopen.”
Thế nhưng, ông nội đã giữ được tính khôi hài, gọi nhà tù là “Hôtel de Raymondie” và nói: “Tôi sẽ rời khỏi đây khi mãn nhiệm kỳ”.
Lokale PD's verstopt in alle motels en logies met ontbijt.
Cảnh sát địa phương đã phong tỏa mọi phòng trọ.
Sebastian Sandys is logies en ontbijt-gastheer op Airbnb sinds 2008.
Sebastian Sandys là chủ một nhà nghỉ trên trang Airbnb từ năm 2008.
Als hij bepaalde bescheiden onkosten moet maken — zoals reiskosten en kosten voor voedsel, logies en andere dingen die hij nodig heeft om zijn werk te kunnen doen — en de gemeenten die kosten niet vergoeden, mag hij die indienen bij het bijkantoor.
Nếu hội thánh địa phương không trang trải những chi phí khiêm tốn như việc đi lại, ăn uống, chỗ ở và các điều thiết yếu khác để thi hành công việc này thì anh hãy cho chi nhánh biết.
Gedurende de lange thuisreis hadden wij veel om over na te denken — de gastvrijheid van de broeders in Duitsland en Polen, en die van onze broeders in Lviv, hun sterke geloof en gebedsvolle houding, hun gastvrijheid door voor logies en voedsel te zorgen terwijl zij zelf in behoeftige omstandigheden verkeren, hun demonstratie van eenheid en gehechtheid, en hun dankbaarheid.
“Trên đường về, chúng tôi ngẫm nghĩ đến nhiều điều—lòng hiếu khách của các anh em tại Đức và Ba Lan và của các anh em tại Lviv; đức tin mạnh và thái độ khẩn nguyện của họ; lòng hiếu khách trong việc cung cấp đồ ăn và chỗ ở cho chúng tôi dù đang trong cảnh túng thiếu; việc họ bày tỏ sự hợp nhất và khắn khít; cùng thái độ biết ơn của họ.
■ Reserveer logies in de congresstad.
■ Đặt chỗ ở tại thành phố có đại hội.
Jenny legt uit: „We hadden pioniers in huis, nodigden pioniers uit voor maaltijden en boden logies aan voor kringopzieners.”
Jenny giải thích: “Chúng tôi mời những anh chị tiên phong đến sống với chúng tôi, và cũng mời những người tiên phong đến dùng bữa, và đồng thời cho các giám thị vòng quanh tạm trú”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logies trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.