sucker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sucker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucker trong Tiếng Anh.

Từ sucker trong Tiếng Anh có các nghĩa là Pittông bơm hút, chồi bên, chồi rễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sucker

Pittông bơm hút

verb

chồi bên

verb

chồi rễ

noun

Xem thêm ví dụ

You don't sucker me into that.
Anh không thể lừa được tôi như vậy.
Jukkalan is a sucker for sweet words.
Jukkalan rất dễ mủi lòng bởi những lời ngọt ngào
Look at them ugly suckers, Blue.
Nhìn lũ đần xấu xí này đi Xanh.
I hope the sucker dies.
Tôi mong thằng chó đẻ đó chết đi.
Don't make me out to be a sucker.
Đừng cho tôi là một người ngớ ngẩn.
They all do quite nicely in fact, and the word sucker seems inappropriate.
Trên thực tế, chúng đều làm tốt mọi việc, và từ khờ khạo có vẻ như không phù hợp.
He was way more terrified after the FBI actually called him up on the phone, and tried to sucker him into coming down to a coffee shop without a lawyer.
Cậu ấy còn sợ hơn sau khi& lt; br / & gt; FBI gọi điện trực tiếp và tìm cách lừa cậu ấy đi tới một cuộc hẹn& lt; br / & gt; ở quán cà phê mà không có luật sư đi cùng.
Suckers!
Bọn đần!
El chupacabras, the legendary goat sucker?
El chupacabras, dê con huyền thoại.
You'd think with a bunch of smart people we wouldn't be such suckers just for the pretty phones.
Bạn nghĩ rằng với một nhóm người thông minh chúng ta sẽ không trở thành trò hề cho những chiếc điện thoại xinh xắn.
Sucker.
Ống hút.
Do I look like a sucker to you, nigga?
Mày nhìn tao giống thằng ngu lắm à?
Morgan makes the sucker's bet and we pay their fucking gambling debt?
Morgan thua cược và ta phải trả tiền thua cho họ hả?
All right, that sucker should have crawled out by now.
con khốn này phải chui ra rồi mới đúng chứ.
They're playing us for suckers.
Họ nghĩ chúng ta là đồ ngu.
Find a sucker to invest with you so you can pay my boss back the money you lost.
tìm một tên đần nào đầu tư với anh để có thể trả số tiền anh làm chủ tôi bị lỗ đấy.
All shit suckers!
Bọn chúng là đồ rác rưởi.
Local residents claimed that scars on their bodies were caused by the lights in the sky, and named the lights "Chupa Chupa" (literally Sucker-Sucker).
Người dân địa phương cho rằng vết sẹo trên cơ thể của họ là do những tia sáng trên bầu trời gây ra, và đặt tên cho nó là "Chupa Chupa" (nghĩa là Hút máu-Hút máu).
Okay cock sucker.
Okay đồ bệnh hoạn.
Duck, you sucker!
Núp xuống, đồ ngu!
Everybody's got a right to be a sucker once.
Ai cũng có quyền khờ khạo một lần.
Turn around, sucker.
Quay lại, đồ ngu.
You cock-sucker.
Thằng chó đẻ.
Well, I've been sucker punched a lot in my time, but never by a girl.
Bố cảm thấy hơi lao lực nhưng nói chung vẫn ổn.
See you tomorrow sucker.
Hẹn gặp lại ngày mai nhé kẻ hút máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.