longitud de onda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ longitud de onda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longitud de onda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ longitud de onda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bước sóng, bước sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ longitud de onda

Bước sóng

noun (distancia real de una perturbación (una onda) en un determinado intervalo de tiempo)

Diferentes longitudes de onda de luz tienen diferentes mecanismos para hacer esto.
Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau.

bước sóng

noun

Diferentes longitudes de onda de luz tienen diferentes mecanismos para hacer esto.
Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Diferentes longitudes de onda de luz tienen diferentes mecanismos para hacer esto.
Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau.
La longitud de onda fue de 0.2 metros.
Bước sóng là 0.2m.
El desarrollo del fotómetro fotoeléctrico permitió mediciones precisas de la magnitud en múltiples intervalos de longitud de onda.
Sự phát triển của quang kế quang điện đã cho phép đo đạc rất chính xác về độ lớn tại rất nhiều khoảng bước sóng khác nhau.
El que lo hizo estaba en nuestra longitud de onda.
Kẻ khắc thứ này chắc chắn cũng giống chúng ta.
Estamos usando una longitud de onda muy corta.
Chúng ta đang sử dụng những sóng âm cực ngắn.
Cuando solo están presentes longitudes de onda más largas —rojos—, las aves se desorientan.
Nếu chỉ xuất hiện các quang phổ dài màu đỏ, chúng sẽ mất phương hướng.
Son más pequeños que la longitud de onda de la luz.
Không ai có thể thấy chúng.
Un espectrómetro de laboratorio común y corriente detecta longitudes de onda de 2 a 2500 nm.
Một phòng thí nghiệm quang phổ thông thường có thể phát hiện bước sóng từ 2 nm tới 2500 nm.
El silicio transmite más del 95 % de las longitudes de onda de la radiación infrarroja.
Silic nguyên tố truyền khoảng hơn 95% các bước sóng hồng ngoại.
Todos los pigmentos biológicos absorben selectivamente unas longitudes de onda de luz mientras reflejan otras.
Tất cả các sắc tố sinh học đều hấp thu một cách chọn lọc các bước sóng ánh sáng nhất định trong khi phản xạ các bước sóng khác.
Les agregué un detonante de longitud de onda para estimular los receptores de miedo en tu cerebro.
Tôi thêm vào bộ kích hoạt bước sóng cho não cậu cảm nhận sự sợ hãi ảo.
El otro es más flexible, vibra solo en respuesta a sonidos de baja frecuencia y mayor longitud de onda..
Phần còn lại linh động hơn, sẽ rung động với âm thanh có bước sóng dài, tần số thấp.
Son más pequeñas que la longitud de onda de la luz, así que no hay forma de observarlas directamente.
Chúng còn nhỏ hơn một bước sóng ánh sáng, vì vậy chúng ta không thể quan sát chúng trực tiếp.
Las imágenes de HDF obtenidas en cada longitud de onda tenían unos tamaños (de píxel) de 0,03985 segundos de arco.
Các hình ảnh HDF sản xuất tại mỗi bước sóng có kích thước điểm ảnh cuối cùng là 0,03985 giây cung .
Los rayos X y los rayos gamma son como las ondas luminosas, pero con una longitud de onda más corta.
Các tia X và tia gamma này giống như ánh sáng chỉ có điều bước sóng của chúng ngắn hơn nhiều.
Para medir la longitud de onda, todo lo que necesito es medir la distancia desde aquí, una onda completa, hasta acá.
Để đo bước sóng, tất cả tôi cần làm là đo khoảng cách từ đây -- một sóng đầy đủ -- qua đây.
Las observaciones de NGC 6543 en longitudes de onda infrarrojas muestran la presencia de una polvo estelar y gas a baja temperatura.
Quan sát NGC 6543 ở các bước sóng hồng ngoại cho thấy sự hiện diện của bụi nằm bao bọc quanh tinh vân ở nhiệt độ thấp.
La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada.
Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng.
Por ejemplo, no vemos la luz infrarroja (o rayos calóricos), la cual tiene una longitud de onda mayor que la de la luz roja.
Chẳng hạn, mắt chúng ta không thể nhìn thấy tia hồng ngoại, có bước sóng dài hơn ánh sáng đỏ.
Estas le permiten emitir una luz de la misma intensidad y longitud de onda que la iluminación del ambiente, lo que lo hace prácticamente invisible.
Bộ phận “kỹ thuật cao” này của mực ống là cơ quan phát sáng, trong đó chứa các vi khuẩn phát ra ánh sáng vừa đủ để ngụy trang cho chủ nhân.
Si la longitud de onda es mucho menor que el tamaño del blanco, la onda rebotará del mismo modo que la luz contra un espejo.
Nếu bước sóng ngắn hơn nhiều so với kích thước vật, tia sóng sẽ dội lại tương tự như tia sáng phản chiếu trên gương.
La clorofila es el pigmento principal en las plantas; es una clorina que absorbe longitudes de onda amarillas y azules de la luz mientras que refleja verde.
Những sắc tố chính chịu trách nhiệm như sau: Chlorophyll là sắc tố quan trọng nhất trong thực vật; nó là một loại chlorin mà hấp thu các bước sóng ánh sáng vàng và xanh lam và phản xạ bước sóng ánh sáng màu xanh lục.
Otra cosa que nos sorprendió un poco fue que estos fotorreceptores detectan diferentes longitudes de onda de la luz y que podemos predecirlo según sus secuencias de aminoácidos.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
Los diseños más complejos que utilizan capas múltiples pueden lograr una baja reflectividad en una banda ancha o una reflectividad extremadamente baja en una sola longitud de onda.
Các thiết kế phức tạp hơn sử dụng nhiều màng mỏng có thể đạt được triệt tiêu độ phản xạ trên phổ rộng hơn, hoặc độ phản xạ cực thấp cho riêng một bước sóng.
La alta radiación infrarroja de estos objetos implica que no pueden ser vistos en luz visible, y generalmente son detectados en las longitudes de onda del infrarrojo o submilimétricas del HDF.
Các đối tượng có độ dịch chuyển đỏ rất cao không thể được nhìn thấy trong vùng ánh sáng và thường được phát hiện trong các cuộc khảo sát hồng ngoại hoặc bước sóng dưới milimét trong vùng HDF .

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longitud de onda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.