longevidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ longevidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longevidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ longevidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sống lâu, tuổi thọ người, Tuổi thọ người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ longevidad

sống lâu

noun

Sobreestimamos nuestra longevidad, nuestras posibilidades laborales.
Chúng ta đánh giá quá cao việc sống lâu, hay viễn cảnh sự nghiệp trong tương lai.

tuổi thọ người

noun

Tuổi thọ người

Xem thêm ví dụ

Muestra el PIB per cápita, la población y la longevidad, no más que eso.
Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy.
Y, quizá ingenuamente, me sorprendió no encontrar ni siquiera un espacio en las ciencias que se ocupe de esta idea de la longevidad de las especies del mundo.
Và 1 cách ngây thơ, Tôi ngạc nhiên khi biết rằng nó thậm chí cũng không thuộc lĩnh vực khoa học nghiên cứu về sự lâu đời của những loài sinh vật trên trái đất.
Por lo tanto esta es la premisa de “Zonas Azules”: si podemos encontrar el estilo de vida óptimo de la longevidad, podemos llegar a una fórmula de facto para la longevidad.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ
Con todo, las personas que vivían en aquella época estaban más cerca de la perfección original de Adán, y parece que por tal razón gozaron de mayor longevidad que otros más alejados de la creación.
Tuy nhiên, loài người trong thời kỳ đó sống gần hơn với sự hoàn toàn lúc ban đầu của A-đam, và dường như vì lý do này họ thọ hơn nhiều so với những người sinh ra sau thời đó.
En el Lejano Oriente constituyen uno de los temas favoritos de los artistas, pues representan la longevidad y la felicidad.
Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa.
¿Y la longevidad?
Điều gì về tuổi thọ?
Según lo planteamos en el capítulo anterior, estas propiedades son longevidad, fecundidad y fidelidad en la copia.
Theo như chương trước, các đặc điểm đấy chính là tuổi thọ, mức độ sinh sản và tính chính xác khi sao chép.
Por eso no vemos la longevidad, hasta que tenemos al mutante daf- 2.
Đó là lý do chúng ta không thấy một tuổi thọ lâu dài cho đến khi có đột biến daf- 2.
El anillo proporcionó a Gollum longevidad antinatural.
Chiếc nhẫn ban cho nó cuộc sống dài lâu lạ thường.
Eminem hace también referencia al "escándalo Lewinsky" con el fin de demostrar su longevidad como una fuerza dominante en la industria del rap, estableciéndose a sí mismo como un dios inmortal.
Eminem còn có nhắc đến vụ bê bối của Lewinsky nhằm mô tả tính trường tồn của anh trong làng nhạc rap, cùng việc tự xưng mình là "chúa bất tử".
El envejecimiento es un gran problema para la humanidad, y yo creo que estudiando a los murciélagos, podemos descubrir los mecanismos moleculares que les permitan a los mamíferos alcanzar una longevidad extraordinaria.
Lão hóa là một vấn đề lớn cho nhân loại, và tôi tin rằng bằng cách nghiên cứu loài dơi, chúng ta có thể khám phá các cơ chế phân tử cho phép động vật có vú để đạt được sự thay đổi về tuổi thọ.
No conocemos los detalles del funcionamiento pero sí sabemos que los genes FOXO pueden tener un impacto en la longevidad de las personas.
Chúng tôi không biết cụ thể chúng hoạt động như thế nào, những chúng tôi biết rằng gen FOXO có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ con người.
Los investigadores descubrieron que el relacionarse con otras personas mejoró “la salud, la longevidad y la calidad de vida”.
Nhưng trong khi các sản phẩm phụ của việc chế tạo Kavlar thì độc và khó loại bỏ, nhện xe tơ từ “protein và nước thường, ở độ pH và nhiệt độ giống như trong miệng loài người”.
Pero al igual que en Cerdeña, Okinawa tiene algunos modelos sociales que podemos asociar con la longevidad.
Nhưng, cũng như Sardinia, Okinawa có một số cấu trúc xã hội được cho là giúp kép dài tuổi thọ.
Pero gracias a la mejora de la tecnología y la precisión, estos objetos con acceso limitado y de longevidad no fiable ahora están siendo reemplazados con normas basadas en constantes universales, como la velocidad de la luz.
Nhờ có công nghệ tiến bộ và sự chính xác, những vật thể ít được tiếp cận và có độ dài không đáng tin cậy này đang được thay thế bởi những chuẩn dựa trên những hằng số phổ quát, như tốc độ ánh sáng.
He considerado esto cuidadosamente, y me di cuenta de que es la mejor manera de asegurar la longevidad del proyecto.
Tôi đã cân nhắc kỹ lưỡng, và tôi nhận ra đó là cách tốt nhất để đảm bảo tính bền vững cho dự án.
¿De qué vale tener riquezas, fama, longevidad e incluso una gran familia si las circunstancias nos impiden disfrutar de estas cosas?
Giàu có, sang trọng, sống lâu và cả đến nhiều con cái có lợi gì nếu hoàn cảnh không cho phép chúng ta hưởng những điều đó?
Pero ustedes saben, tiene beneficios en terminos de longevidad.
Nhưng kiêng tình dục thì có lợi về mặt lâu dài.
La longevidad de cada uno de ellos puede variar enormemente.
Tuổi thọ của mỗi loại có thể rất khác nhau.
Se dice que éstos representan las siete virtudes: longevidad, fortuna, popularidad, candor, amabilidad, dignidad y magnanimidad.
Người ta cho rằng bảy vị thần trông vô hại này tượng trưng cho bảy ưu điểm: sống lâu, tiền tài, danh vọng, chính trực, vui vẻ, nhân phẩm và hào hiệp.
Y por último, L es el factor de longevidad.
Và cuối cùng, L -- yếu tố thời gian.
Ha habido muchas revoluciones en el último siglo, pero quizás ninguna tan significativa como la revolución de la longevidad.
Đã có rất nhiều cuộc cách mạng trong thế kỉ vừa qua, nhưng có lẽ không có cái nào có tầm vóc quan trọng như cuộc cách mạng về sự trường thọ.
De seguro habrán oído del hombre que vivió hasta una edad avanzada y le preguntaron a qué atribuía su longevidad.
Dĩ nhiên, các anh em đã nghe về một người đàn ông đã sống đến một tuổi rất già và được các phóng viên nhà báo hỏi điều gì mà ông đã cho là lý do của sự trường thọ của mình.
Un FOXO es una proteína que encontramos en estos gusanitos redondos que afectan la longevidad, y aquí afectan la longevidad en las personas.
Một FOXO là một protein được tìm thấy trong những con sâu trong nhỏ bé, nhằm ảnh hưởng đến tuổi thọ và ở đây là tuổi thọ con người.
Y en la parte norte de la isla principal, está el punto central de la longevidad en el mundo.
Và ở phia bắc của đảo chính, là nơi sống thọ kỉ lục của thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longevidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.