lousy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lousy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lousy trong Tiếng Anh.

Từ lousy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có rận, lắm, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lousy

có rận

adjective

lắm

adverb

I'm lousy at French.
Tôi dị ứng với tiếng Pháp lắm.

nhiều

adjective

Xem thêm ví dụ

In our country, it's the kids that need it the most, who get this really, really lousy food.
Ở nước ta, trẻ em cần nhất có được thực phẩm thực sự đắt như vậy.
And this is not lousy.
Nhưng cái này không hề tồi.
That five days I'll never forget -- the messy days, the lousy days, that wetness.
Năm ngày mà tôi sẽ không bao giờ quên Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó.
You lousy bunch of bleeding'hearts.
Các người một lũ ủy mị.
Actually, I think he said your idea was a lousy idea.
Thật ra, tôi nghĩ anh ta nói ý kiến của cậu thật dụng.
Chou played the piano accompaniment for his friend, whose singing was described as "lousy".
Jay đã chơi piano đệm cho bạn mình, người có giọng hát được cho là "lousy" (tệ và yếu).
It may seem ridiculous, but we have a really lousy history of anticipating things like this and actually being prepared for them.
Nó có thể vô lý nhưng chúng ta có 1 lịch sử thật sự tệ hại của những dự đoán như thế này và đã chuẩn bị sẵn sàng để đối phó.
They said it was lousy, and it was.
Họ bảo là nó thật tầm thường, mà đúng là nó tầm thường thật.
The French are gonna slaughter a whole outfit of your Juaristas and you're the only one who can help'em and you won't climb one lousy, stinkin'trestle.
Bọn Pháp sắp tàn sát cả một đơn vị du kích Juarista của Sơ, và Sơ là người duy nhất có thể giúp được họ, và Sơ sẽ không chịu leo lên cái mố cầu hôi thối chết tiệt này.
And you know something about a lousy school?
Có ai biết thế nào là một ngôi trường tệ hại không?
Think about every lousy date you ever had.
Hãy nghĩ đến những ngày tồi tệ mà chúng ta từng có.
You were always a lousy driver.
Anh luôn là một tay lái phiền phức.
I always told you this place had a lousy security standards.
Tôi thì luôn nói ông rằng chỗ này điều kiện an ninh rất tệ hại.
Lousy muck!
Ghê bỏ mẹ!
You're a lousy shot.
Anh bắn chán vãi.
And he does manage to find them, but great navigation skills, lousy pick-up lines.
Mặc dù có chuẩn bị kế hoạch để tìm kiếm, khả năng định vị tốt, nhưng lại không kinh nghiệm mấy trong việc cưa cẩm.
I look at the same lousy spread, to me it looks like a buck and a quarter loss.
Tôi cũng vừa xem cái mớ tệ hại đó, tôi thấy dường như mất 125 triệu.
I think act of God is a pretty decent excuse for a lousy date.
Tớ nghĩ thiên tai là 1 lời bào chữa lịch sự cho 1 cuộc hẹn tệ hại.
House... is a lousy teacher.
House là một thầy giáo rởm.
We got two lousy bags, man.
Chỉ tóm được 2 bao quèn!
Yeah, three lousy days.
Phải, ba ngày ruồi bu.
I was such a lousy junkie.
Tôi chỉ như con nghiện bần tiện.
It became routine for me to line up three times a day to eat lousy food in a noisy mess hall.
Tôi quen dần với việc xếp hàng ba lần một ngày để được ăn những món dở tệ trong một nhà ăn ồn ào.
You got lousy taste in men, kid.
Sở thích về đàn ông của cô kém quá.
Can't he put his lousy hands in his lousy pockets on a lousy street?
Hắn không có quyền bỏ cái tay thối tha vô cái túi quần thối tha trên đường phố thối tha sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lousy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.