lovable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lovable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lovable trong Tiếng Anh.

Từ lovable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ mến, dễ thương, đáng yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lovable

dễ mến

adjective

“Some men in the world are kind, lovable, and thoughtful.
“Một số người nam trong thế gian rất tử tế, dễ mến và chu đáo.

dễ thương

adjective

To me, he is the most lovable child —the most lovable man— I know.
Đối với tôi, cháu là đứa trẻ đáng yêu nhất, người đàn ông dễ thương nhất trên đời!

đáng yêu

adjective

You are big, lovable poppa, but you are stupid manager.
Anh là ông bô đáng yêu, nhưng là một quản lý ngu.

Xem thêm ví dụ

You will surely discover lovable qualities in them, and, who knows, they may get to appreciate you more than in the past.
Chắc chắn bạn sẽ khám phá ra một số đức tính dễ thương nơi họ, và ngược lại có thể họ sẽ quí trọng bạn nhiều hơn trước chăng?
These articles highlight helpful Bible texts, such as Philippians 4:8, which says: “Whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is, continue considering these things.”
Những bài này nêu bật những đoạn Kinh Thánh hữu ích như Phi-líp 4:8: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
Despite this, Pine notes that he loves the series, particularly its quirky, lovable characters.
Mặc dù vậy, Pine nói rằng ông thích loạt manga, đặc biệt là các nhân vật kỳ quặc, đáng yêu của nó .
Accordingly, the Bible encourages us to meditate on ‘things that are true, righteous, pure, lovable, well-spoken-of, virtuous, and praiseworthy.’
Vì vậy, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm về ‘những điều chân thật, trang nghiêm, công chính, trong sạch, đáng yêu quý, có tiếng tốt, đạo đức và đáng khen ngợi’ (Phi-líp 4:8, 9).
Nevertheless, the Bible describes a wife as “a lovable hind and a charming mountain goat.”
Thế nhưng Kinh Thánh miêu tả một người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”.
She yearns for his love, and that requires that she be lovable.
Vì khao khát được chồng yêu, người vợ thể hiện những đức tính đáng quý để chồng càng yêu mình hơn.
She said that she had always wanted to work with Murray and that she was attracted to his "sweet, lovable side".
Cô đã nói rằng cô rất muốn làm việc với Murray và cô bị thu hút bởi "vẻ ngoài ngọt ngào và đáng yêu" của ông.
When they turn lovable faces toward the earth, peering down at it adorned with paradisaic beauty, they will have only praise and gratitude to express to the One whose countenance they have the privilege of beholding directly —Jehovah, the Universal Sovereign. —Matthew 18:10.
Khi họ quay khuôn mặt đáng yêu nhìn về trái đất, nhìn thấy trái đất được trang sức với vẻ đẹp địa-đàng, họ sẽ không còn gì hơn là ca ngợi và bày tỏ lòng biết ơn đối với Đấng mà họ có đặc ân nhìn tận mặt—Đức Giê-hô-va, Đấng Chủ tể của vũ trụ (Ma-thi-ơ 18:10).
Recast survivors as wonderful, lovable people with full futures.
Viết lại cuộc đời họ như nhưng người hạnh phúc, đáng yêu với tương lai rộng mở.
A circuit overseer who excels in showing empathy received this letter from a congregation near Turin, Italy: “If you want to be interesting, be interested; if you want to be pleasing, be pleasant; if you want to be loved, be lovable; if you want to be helped, be ready to help.
Một giám thị vòng quanh rất khéo tỏ lòng thông cảm đã nhận được lá thơ này từ một hội thánh gần Turin, nước Ý: “Nếu muốn được người ta thích mình thì hãy để ý đến người khác; nếu muốn lấy lòng người ta thì hãy vui vẻ; nếu muốn được người khác yêu thương thì hãy dễ thương; nếu muốn được giúp đỡ thì hãy sẵn sàng giúp đỡ.
Give examples of conversations that revolve around things that are lovable and well spoken of.
Hãy cho thí dụ về những cuộc nói chuyện xoay quanh những điều đáng yêu chuộng và có tiếng tốt.
Yes, let us keep considering “whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is.”
Đúng vậy, chúng ta hãy tiếp tục nghĩ đến “điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen”.
(Matthew 5:21, 22, 27, 28; 6:19-21) As one of his disciples later exhorted, we should “continue considering” things that are ‘true, of serious concern, righteous, chaste, lovable, well spoken of, virtuous, and praiseworthy.’ —Philippians 4:8.
(Ma-thi-ơ 5:21, 22, 27, 28; 6:19-21) Như một môn đồ của ngài sau này khuyên bảo, chúng ta nên tiếp tục “nghĩ đến” điều chi ‘chân-thật, đáng tôn, công-bình, thanh-sạch, đáng yêu-chuộng, có tiếng tốt, nhân-đức, và đáng khen’.—Phi-líp 4:8.
10 “Finally, brothers, whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is, continue considering these things.”
10 “Rốt lại, hỡi anh em, phàm đều chi chơn-thật, đều chi đáng tôn, đều chi công-bình, đều chi thanh-sạch, đều chi đáng yêu-chuộng, đều chi có tiếng tốt, đều chi có nhơn-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến” (Phi-líp 4:8).
Upon Saul’s death, instead of exulting in joy, David composed a dirge: “Saul and Jonathan, the lovable ones and the pleasant ones during their life . . .
Khi Sau-lơ chết, thay vì mừng rỡ, Đa-vít đã làm một bài bi ca: “Khi còn sống, Sau-lơ và Giô-na-than yêu nhau đẹp nhau...
Tell them you love them, and give them lots of affection, for such expressions assure them that they are lovable and have worth.
Hãy nói cho con biết bạn yêu chúng, hãy trìu mến chúng thật nhiều vì sự biểu lộ này làm chúng yên lòng là chúng đáng yêu và đáng giá.
(Luke 12:42) We will thus be filling our mind with wholesome spiritual matters, in harmony with Paul’s counsel: “Brothers, whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is, continue considering these things.” —Philippians 4:8.
(Lu-ca 12:42) Nhờ thế, chúng ta sẽ thấm nhuần những điều thiêng liêng lành mạnh, phù hợp với lời khuyên của Phao-lô: “Hỡi anh em, phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.—Phi-líp 4:8.
The Bible gives us this excellent advice: ‘Whatever things are true, lovable, well-spoken-of, virtuous, and praiseworthy —continue thinking about these things.’
Kinh Thánh đưa ra lời khuyên tuyệt vời: ‘Hễ điều gì chân thật, đáng yêu quý, có tiếng tốt, đạo đức và đáng khen ngợi thì hãy tiếp tục nghĩ đến’ (Phi-líp 4:8).
We're so lovable.
Tụi mình đáng yêu mà.
He's kind of a local character, you know, big talker, lot of tall tales a lovable, old sea dog.
Hắn là người địa phương, ông biết đấy, kẻ " đao to búa lớn ", hay khoác lác một đứa con già dặn, đáng yêu của biển.
Memorizing Kingdom songs also helps to keep our minds on things true, of serious concern, righteous, chaste, lovable, well spoken of, virtuous, and praiseworthy. —Philippians 4:8.
Học thuộc lòng các bài hát Nước Trời cũng giúp tâm trí chúng ta chuyên nghĩ về những điều chân thật, đáng tôn, công bình, thanh sạch, đáng yêu chuộng, có tiếng tốt và có nhân đức đáng khen (Phi-líp 4:8).
“A Lovable Hind and a Charming Mountain Goat”
“Như nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”
The Bible urges us: “Whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is, continue considering these things.” —Philippians 4:8.
Kinh Thánh khuyên chúng ta: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.—Phi-líp 4:8.
Zombies aren't the most lovable creatures, but he really hated them.
Tụi thây ma quyết không phải những tạo vật đáng yêu nhất, nhưng quả gã này thực sự ghét chúng...
Try to discover lovable qualities in those to whom you are not naturally attracted
Hãy cố gắng tìm ra một số đức tính dễ thương nơi những người không tự nhiên hấp dẫn đối với chúng ta

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lovable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.