loveless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loveless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loveless trong Tiếng Anh.

Từ loveless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không tình yêu, không yêu, không được yêu, loveless, Loveless. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loveless

không tình yêu

adjective

I wanted out of a loveless marriage and was too much of a coward.
Ta đã chạy trốn khỏi một cuộc hôn nhân không tình yêu như một kẻ hèn nhát.

không yêu

adjective

không được yêu

adjective

loveless

adjective

Loveless

(Loveless (manga)

Xem thêm ví dụ

Is a loveless marriage the only alternative to divorce?
Phải chăng vì không muốn ly dị, họ đành phải chịu cuộc hôn nhân lạnh nhạt?
A loveless person is like a musical instrument making a loud, jarring noise that repels rather than attracts.
Người khôngtình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần.
That time of his presence will be marked by the outbreak of warfare on an unprecedented scale, as well as by famines, earthquakes, and pestilences, together with lovelessness and lawlessness.
Sự hiện diện của ngài lúc ấy sẽ được đánh dấu bằng chiến tranh bùng nổ trên một bình diện rộng lớn chưa từng thấy, cùng với sự đói kém, động đất và dịch lệ, kèm theo đó có tình trạng thiếu tình yêu thương và trái luật pháp.
As human society around us crumbles into a state of lovelessness, greed, self-gratification, and ungodliness, do we not realize that Jehovah’s day for executing his judgments on this wicked world system is fast approaching?
Trong khi xã hội loài người chung quanh chúng ta đang bị sa vào một tình trạng vô tình nghĩa, tham lam, tự mãn và không tin kính, chẳng lẽ chúng ta không thể nhận thức rằng ngày Đức Giê-hô-va hành quyết hệ thống thế gian hung ác đang nhanh chóng tiến gần hay sao?
People are worn down by a loveless world.
Người ta mệt mỏi vì sống giữa một thế gian khôngtình yêu thương.
Do you feel trapped in a loveless marriage?
Bạn có cảm thấy vướng mắc trong cuộc hôn nhân lạnh nhạt không?
15, 16. (a) How does Jesus feel about the lovelessness so prevalent today, and how do we know that?
15, 16. (a) Chúa Giê-su cảm thấy thế nào về tình trạng thiếu yêu thương phổ biến ngày nay, và làm sao chúng ta biết điều này?
On 20 July 2009, six more demos were leaked: "The Fall of Man", "The Man Who Swears", "The Man Who Swears II" (actually just the second half of "The Man Who Swears"), "First Steps", "Loveless" and "Goodbye and Goodnight".
Ngày 20 tháng 7 năm 2009, sáu bài demo khác nữa bị rò rỉ: "The Fall of Man", "The Man Who Swears", "The Man Who Swears II" (thực ra chỉ là phần nửa thứ hai của "The Man Who Swears").
3 Trapped in a Loveless Marriage
3 Vướng mắc trong cuộc hôn nhân lạnh nhạt
Maintaining Friendships in a Loveless World
Vun đắp tình bạn trong thế gian vô tình
They have come to realize that this world, with its wars, hatred, abusive behavior, and loveless ways, will soon pass away.
Họ đã hiểu ra rằng thế gian đầy chiến tranh, thù hận, cách ăn ở lạm dụng và đường lối không chút yêu thương này chẳng bao lâu sẽ qua đi.
3 Other factors add to this ruinous course —the breakdown in morals and in the family unit, the crime and terror that stalk the earth, the lovelessness and lawlessness of the present generation.
3 Một yếu tố khác góp phần thêm cho sự bại hoại—luân lý suy đồi và gia đình đổ vỡ, tội ác và sự kinh hãi hoành hành trên đất, sự thiếu tình thương và phi pháp của thế hệ hiện tại.
Sadly, though, some spouses become so accustomed to a loveless marriage that they give up all hope of any change.
Thế nhưng điều đáng buồn là một số cặp vợ chồng đã quá quen với cuộc sống hôn nhân lạnh nhạt nên đã thôi không còn hy vọng thay đổi nữa.
“You will have some dark discouraging days and will see the effects of the cold, loveless world.
Đôi lúc anh chị sẽ gặp những ngày đen tối và buồn nản, sẽ cảm nhận sự băng giá và lạnh lùng của thế gian này.
Loveless was released on April 29, and promotion for the album began in May.
Loveless được phát hành ngày 29/4, và kế hoạch quảng bá album bắt đầu vào tháng 5 cùng năm.
Wickedness, greed, and lovelessness abound on every hand.
Sự hung ác, tham lam và vô tình đầy dẫy khắp nơi.
Like Glider, Tremolo contained a song—"To Here Knows When"—that later appeared on Loveless.
Như Glider, Tremolo gồm một bài hát—"To Here Knows When"—mà sau đó sẽ có mặt trong Loveless.
Is a loveless marriage the only alternative to divorce?
Phải chăng vì không muốn ly dị, người ta đành phải chịu cuộc hôn nhân lạnh nhạt?
She was stuck forever with the worst , most loveless parents in the world .
Cô sẽ mãi bị mắc kẹt với người bố người mẹ tệ nhất , vô tình nhất trên thế gian .
Instead, these are the last days of this violent, loveless system of things and those who cling to its ways. —Proverbs 2:21, 22.
Thay vì thế, đây là ngày sau rốt của hệ thống hung bạo thiếu tình yêu thương cùng những kẻ bám theo đường lối của nó.—Châm-ngôn 2:21, 22.
As the last days of this loveless world are winding down, may we continue to demonstrate love for the whole association of brothers!
Khi những ngày sau cùng của thế giới vô tình này sắp kết thúc, mong sao chúng ta tiếp tục bày tỏ tình yêu thương đối với cả đoàn thể anh em!
Even if your marriage has been in a loveless state for many years, what was lost can be found.
Dù hôn nhân đã lạnh nhạt nhiều năm nay, bạn vẫn có thể tìm lại được những gì đã mất.
So just having some difficult moments in your relationship does not mean that you have a loveless marriage.
Bởi vậy việc vợ chồng đôi lúc gặp khó khăn không có nghĩa là hôn nhân bạn thiếu tình yêu.
Some spouses who feel trapped in a loveless marriage are tempted to start all over with a new mate.
Cảm thấy như bị vướng mắc trong cuộc hôn nhân lạnh nhạt, một số cặp vợ chồng muốn bắt đầu lại với một người hôn phối mới.
Let us never allow this cold, loveless world to prevent us from demonstrating our love for others.
Trên hết mọi sự, chúng ta hãy đến gần Đức Chúa Trời thật, Đức Giê-hô-va, hơn bao giờ hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loveless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.