lounge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lounge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lounge trong Tiếng Anh.

Từ lounge trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng khách, đi thơ thẩn, buồng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lounge

phòng khách

verb

I hope tubby doesn't throw up all over the lounge!
Em hi vọng gã mập đó không ói ra phòng khách.

đi thơ thẩn

verb

buồng đợi

verb

Xem thêm ví dụ

But, out of all the department store VlP lounges, I really like this one the best.
Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy.
We're in the VIP lounge, west end of the arrivals lobby.
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
The Xinyi district also serves as the center of Taipei's active nightlife, with several popular lounge bars and nightclubs concentrated in a relatively small area around the Neo19, ATT 4 FUN and Taipei 101 buildings.
Quận Xinyi cũng là trung tâm của cuộc sống về đêm năng động của thành phố Đài Bắc, với một số quán bar và câu lạc bộ đêm nổi tiếng tập trung ở một khu vực tương đối nhỏ quanh: Neo19, ATT 4 FUN và Đài Bắc 101.
I sat with him one day in the lounge as he begged me to help him save his career.
Một bữa nọ, tôi ngồi kế bên trong phòng chờ, anh van nài tôi cứu lấy sự nghiệp của anh.
The first several seconds of a Cal Worthington ad, where Worthington appears with a tiger lounging on a car hood next to him that repeatedly attempts to bite his arm and grab his leg (in an apparently playful manner), is shown on a television in a scene about 20 minutes into the 1978 horror film Dracula's Dog, a.k.a.
Vài giây đầu tiên của quảng cáo Cal Worthington, nơi Worthington xuất hiện với một con hổ đang lảng vảng trên mui xe ô tô bên cạnh anh ta liên tục cố gắng cắn cánh tay của anh ta và nắm lấy chân anh ta (theo cách rõ ràng là vui tươi), được hiển thị trên TV trong một cảnh khoảng 20 phút trong bộ phim kinh dị năm 1978 Dracula's Dog , aka Zoltan, Chó săn của Dracula .
For example, if there are restaurants, lounges, stores, or spas that customers can visit without having to be a guest of the hotel, those businesses are eligible to have their own listing.
Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ.
In the VIP lounge, Police headquarter.
Tầng 10 tổng bộ.
Perhaps we should retire to my private lounge.
Có lẽ chúng ta nên nghỉ ngơi ở phòng riêng của tôi.
You hung out in the OB / GYN lounge all morning and heard about two sick babies.
Anh thơ thẩn cả buổi sáng ở phòng nghỉ khoa sản và nghe về 2 đứa trẻ bị ốm.
The air-conditioned cockpit was roomy and the pilot's seat was comfortable—"like a lounge chair", as one pilot later put it.
Buồng lái khá rộng rãi và ghế ngồi của phi công rất thoải mái, giống như một "ghế bành" như một phi công sau này mô tả.
In 2016 the club again made ground improvements including new outside toilets and a new hospitality area named the '1904 Lounge' tracing the clubs routes back to its original formation.
Năm 2016 câu lạc bộ tiếp tục cải thiện sân đấu khi trang bị thêm khu vệ sinh ngoài và vùng cấp cứu có tên là '1904 Lounge' giúp câu lạc bộ trở lại với hình thành ban đầu.
You know you are partly responsible for what happened in the lounge because you didn't observe the rules.
Chuyện xảy ra trong phòng thư giãn, cô biết mình sai đúng không?
I lounged up the side aisle like any other idler who has dropped into a church.
Tôi lounged lên lối đi bên cạnh giống như bất kỳ khác người làm biếng ai đã đưa vào một nhà thờ.
Expansion of the Airport Restaurant and Transit Lounge including the refurbishing of the upper level and the provision of a new kitchen was completed in December 1978.
Việc mở rộng Nhà hàng Sân bay và Phòng chờ Chuyển tuyến bao gồm việc tân trang tầng trên và việc cung cấp một nhà bếp mới đã hoàn thành vào tháng 12 năm 1978.
Da Silva's sound can be classified as International Fusion, as it is influenced by Brazilian music, namely Bossa Nova, but also incorporates elements of Lounge, Electronica, Indie Pop, MPB, and Worldbeat.
Âm nhạc của Da Silva có thể được phân loại là International Fusion, vì nó chịu ảnh hưởng của âm nhạc Brazil, cụ thể là Bossa Nova, nhưng cũng kết hợp các yếu tố của Lounge, Electronica, Indie Pop, MPB và Worldbeat.
Nephi was fixing his broken bow to hunt for food and mining ore to build a ship while his brothers seem to have been lounging in a tent.
Nê Phi đã sửa lại mũi tên bị gãy của mình nhằm săn bắn thức ăn và khai thác mỏ quặng để đóng một con tàu trong khi hai anh của ông dường như đang thư thả trong một cái lều.
Points can be redeemed for air travel, other goods or services, or for increased benefits, such as travel class upgrades, airport lounge access, fast track access, or priority bookings.
Điểm có thể được quy đổi cho du lịch hàng không, hàng hóa hoặc dịch vụ khác hoặc để tăng thêm lợi ích, chẳng hạn như nâng cấp hạng du lịch, truy cập phòng chờ sân bay, truy cập theo dõi nhanh hoặc đặt chỗ ưu tiên.
We could be lounging or binge-watching some show or...
Ta có thể đi dạo, hoặc xem vài chương trình hay hoặc...
And this is a little film I made about the making of the Eames lounge chair.
Đây là một bộ phim nhỏ tôi đã làm về quá trình thiết kế chiếc đi văng của Eames.
While she studied in the lounge of our home, the other daughters-in-law listened to the discussion from their rooms.
Khi thím Jane học Kinh Thánh tại phòng khách, thì các thím khác ở trong phòng riêng của họ đều nghe được cuộc thảo luận.
The music video for "Hello World" made its world premiere on ABC's Music Lounge on October 28, 2010.
Lần ra mắt đầu tiên của video âm nhạc "Hello World" là trên Music Lounge của kênh ABC ngày 28 tháng 10 năm 2010.
Each lounge has its own dedicated floor offering direct aircraft access from the lounges.
Mỗi phòng khách đều có tầng dành riêng cho khách sử dụng máy bay trực tiếp từ các sảnh khách.
I sipped some orange juice in the lounge, lying on the couch.
Tôi uống một ngụm nước cam trong phòng nghỉ, nằm trên ghế sofa.
Did you call to lounge around an empty yard?
Anh đã gọi tới văn phòng chưa khi lang thang giữa cái sân trống trơn này?
Airline-sold advertising relates to revenue from the sale of advertising in in-flight magazines and other customer communication channels (including advertising on the aircraft interior or exterior, or in airport or lounge facilities, as well as advertising on airlines' in-flight entertainment service.
Quảng cáo bán vé máy bay liên quan đến doanh thu từ việc bán quảng cáo trên các tạp chí trên máy bay và các kênh truyền thông khách hàng khác (bao gồm quảng cáo trên nội thất hoặc ngoại thất máy bay, hoặc trong sân bay hoặc phòng đợi cũng như quảng cáo trên dịch vụ giải trí trên chuyến bay của hãng hàng không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lounge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.