lumbre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lumbre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumbre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lumbre trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lumbre

lửa

noun

Una casa, una lumbre y puede que hijos algún día.
Nợ tôi mái ấm, bếp lửa và có thể là con cái.

Xem thêm ví dụ

Una casa, una lumbre y puede que hijos algún día.
Nợ tôi mái ấm, bếp lửa và có thể là con cái.
De noche lo hacíamos a la luz de la lumbre, ya que no disponíamos de electricidad.
Thời đó nhà không có điện nên ban đêm chúng tôi phải đọc sách bên ánh lửa.
lumbre que guía mi paso al andar.
mắt nay nhận ra chân lý do Chúa ban ơn.
Se frotó el brazo izquierdo, inspeccionó la repisa de la chimenea de Jem, y luego pareció interesarse en la lumbre.
Ông chà xát cánh tay phải và nghiên cứu bệ lò sưởi của Jem, rồi có vẻ ông quan tâm đến lò sưởi.
¿SE HA acercado alguna vez a una lumbre en una noche fría?
BẠN đã bao giờ đứng gần lò lửa vào một đêm lạnh giá chưa?
Los espinos producen una fugaz lumbre brillante y un chisporroteo ruidoso, pero insuficiente para mantenernos calientes.
Gai nhọn làm cho lửa cháy sáng và nổ giòn, nhưng nó không đủ độ nóng để sưởi ấm chúng ta.
Los caraítas no permitían que en sábado ardiera ninguna lámpara o lumbre, ni aunque se hubiese prendido con anterioridad a la fiesta.
Người Karaite cấm việc để đèn cháy dù người ta châm đèn trước ngày Sa-bát.
Traías lumbre en las entrañas, amigo.
Trong một giây, anh đã thể hiện bản lĩnh đàn ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumbre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.