luna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ luna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt trăng, Mặt trăng, trăng, Mặt trăng, Mặt Trăng, mặt trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luna

mặt trăng

nounproper

Esta noche, la luna está excepcionalmente bella.
Tối nay mặt trăng đẹp lạ thường.

Mặt trăng

proper

¿Crees que algún día el hombre colonizará la luna?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

trăng

noun

¿Crees que algún día el hombre colonizará la luna?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt trăng

proper

¿Crees que algún día el hombre colonizará la luna?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt Trăng

proper

¿Crees que algún día el hombre colonizará la luna?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

mặt trăng

proper

Esta noche, la luna está excepcionalmente bella.
Tối nay mặt trăng đẹp lạ thường.

Xem thêm ví dụ

En Salmo 8:3, 4, David expresó el temor reverencial que sintió: “Cuando veo tus cielos, las obras de tus dedos, la luna y las estrellas que tú has preparado, ¿qué es el hombre mortal para que lo tengas presente, y el hijo del hombre terrestre para que cuides de él?”.
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Quizás no me oigan del otro lado de la luna.
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
¿Con quién la luna está enojada?
Mặt trăng nổi giận với ai?
Solo me llevaba hacia esa cueva que esta allá arriba y cuando vi hacia la luna.
Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó.
La presencia de la Luna en el cielo nocturno ha obstaculizado históricamente la observación astronómica al aumentar la cantidad de brillo ambiental.
Sự hiện diện của Mặt Trăng trong bầu trời đêm đã cản trở việc quan sát thiên văn bằng cách tăng lượng ánh sáng xung quanh.
Y lo más increíble que se obtuvo de esa misión fue una fuerte firma de hidrógeno en el cráter Shackleton en el polo sur de la luna.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
La luna llena está saliendo, y muy pronto alguien se transformará y los despedazará a todos, a menos que puedas curarlo antes.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
20 ¿En qué sentido ‘se oscurecerá el sol, la luna no dará su luz, las estrellas caerán y los poderes de los cielos serán sacudidos’?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
Salvo que el Apollo 8 nunca llegó a la luna.
Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng.
Pero con la luna llena, la víctima pierde su propia voluntad.
Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ.
La media luna representa a una nación joven en crecimiento.
Trăng lưỡi liềm "tượng trưng cho một quốc gia trẻ đang lên".
Me temo que la Luna de Miel tendrá que esperar, No 1.
E rằng tuần trăng mật sẽ phải chờ thôi, Số 1.
Allí nos casamos en octubre de 1932 y, en una casa que compartíamos con varios precursores, pasamos nuestra luna de miel ¡sin interrumpir el precursorado!
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
¡¡La luna hace señas!!
Ánh trăng ra hiệu!!
El gobierno anunció recientemente sus planes para regresar a la luna en 2024.
Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024.
Él transformó nuestra comprensión de la Luna.
Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng.
Si voy a la luna para conseguir un inversor, ¿me escribirás?
Nếu tôi lên mặt trăng xin cấp vốn, cô có liên lạc với tôi không?
Trajeron trozos de la luna y los distribuyeron, y ahora los utilizan para hacer cosas así
“Họ đẽo từ mặt trăng lấy nhiều mảng đem về, xén gọt cho vừa vặn, hiện nay họ dùng cho những trường hợp như thế này đấy.”
Lo dice el que no necesita volver a la luna.
Lẽ ra cậu ta không cần phải quay về mặt trăng mỗi tối.
La luna con la base rebelde estará al alcance en 30 minutos.
Mặt trăng có căn cứ... cùng dảy trong 30 phút.
Mientras Evans permanecía en órbita lunar en el módulo de comando y servicio (CSM), Cernan y Schmitt pasaron poco más de tres días en la Luna en el valle Taurus-Littrow y completaron tres paseos lunares, tomando muestras lunares y desplegando instrumentos científicos.
Trong khi Evans vẫn còn trong quỹ đạo Mặt Trăng trong Command / Service Module (CSM), Cernan và Schmitt đã dành hơn ba ngày trên Mặt Trăng trong thung lũng Taurus – Littrow và hoàn thành ba lần đi bộ trên bề mặt Mặt Trăng, lấy mẫu đất đá và triển khai các dụng cụ khoa học.
Durante una Luna de Sangre hay una poción que te vuelve inmune al fuego.
Một lần vào dịp Huyết Nguyệt, có một liều thuốc có thể chống lại lửa nóng.
El aterrizaje en la Luna ocurrió en un contexto de una larga lista de triunfos tecnológicos.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
Los objetos aquí situados nunca son eclipsados por la Tierra o la Luna.
Các vật thể tại đó không bao giờ bị Trái Đất hay Mặt Trăng che khuất.
Es fan de la serie de anime "Luna Luna Seven".
Cô là một fan hâm mộ của anime nữ anh hùng, Luna Luna Seven .

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.