luminoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luminoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luminoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ luminoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sáng, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luminoso

sáng

adjective

Es luminosa, acogedora en invierno, fresca en verano.
sáng, ấm vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hè

sáng sủa

adjective

Xem thêm ví dụ

Según Winston Churchill, “el amanecer del siglo XX parecía luminoso y tranquilo”.
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
LOS astrónomos han constatado que el hogar del hombre es solo un insignificante puntito luminoso en la insondable magnitud de un universo sin límites.
CÁC nhà thiên văn học đã nhận ra rằng ngôi nhà của nhân loại chỉ là một chấm nhỏ trong sự bao la mênh mông của vũ trụ.
Al andar por sus propias sendas luminosas del discipulado, ruego que la fe fortalezca cada paso que den en su camino; que la esperanza abra sus ojos a las glorias que el Padre Celestial tiene reservadas para ustedes y que el amor por Dios y por todos Sus hijos les llene el corazón.
Khi các chị em bước đi dọc trên con đường tươi sáng của vai trò môn đồ, tôi cầu nguyện rằng đức tin sẽ làm cho mỗi bước chân của các chị em được củng cố trên con đường của mình; rằng hy vọng sẽ mở mắt các chị em để đạt đến vinh quang mà Cha Thiên Thượng dành cho các chị em; và rằng tình yêu mến đối với Thượng Đế và tất cả con cái của Ngài sẽ tràn ngập tâm hồn của các chị em.
Por ejemplo, las erupciones solares y las explosiones en la corona del Sol producen intensas auroras polares, fenómenos luminosos de gran colorido que se observan en la atmósfera superior cerca de los polos magnéticos de la Tierra.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
La velocidad radial de una estrella u otros objetos luminosos pero distantes se pueden medir con precisión, tomando una alta resolución del espectro y comparando las medidas de longitud de onda de conocidas líneas espectrales con longitudes de onda a partir de mediciones hechas en un laboratorio.
Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm.
En techo con señal luminosa.
Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu.
En un discurso de una conferencia general titulado “La luminosa mañana del perdón”, el presidente Boyd K.
Trong một bài nói chuyện tại đại hội trung ương có tựa đề “Buổi Sáng Rực Rỡ của Sự Tha Thứ,” Chủ Tịch Boyd K.
San Agustín opina que los ángeles tienen un cuerpo luminoso.
Thánh Augustine có ý kiến rằng các thiên thần có một cơ thể ngời sáng.
Las dos manchas luminosas allí en el centro son Estados Unidos y Europa.
Hai chấm sáng ở giữa là Mỹ và Châu Âu.
Los científicos sostienen que las luciérnagas emiten señales luminosas para atraer a la pareja, y que la frecuencia y el ritmo de los destellos varían de una especie a otra.
Các nhà khoa học nói rằng đom đóm dùng ánh sáng của chúng để thu hút những con khác giống và các loài đom đóm khác nhau phát ánh sáng theo những kiểu và nhịp độ khác nhau.
Al escuchar los testimonios de los discursantes, nuestros propios testimonios de la verdad se han avivado como una llama ardiente y luminosa.
Khi chúng ta lắng nghe chứng ngôn của những người nói chuyện, chứng ngôn riêng của chúng ta về lẽ thật đã được nhen dậy thành một ngọn lửa sáng rực.
Y si se compara la energía luminosa con las escalas musicales, solo podríamos ver una octava a simple vista, justo la octava del medio.
Và nếu bạn so sánh năng lượng ánh sáng với khoảng âm...... thì nó chỉ tương đương với một quãng tám mà một đôi mắt trần có thể thấy được.... có nghĩa là rơi đúng vào khoảng giữa.
Más velas luminosas.
Chúng ta cần thêm pháo sáng.
Emitiendo la señal luminosa.
Đang phát đèn hiệu.
David Whitmer indicó que conforme el Profeta usaba los instrumentos divinos que se le habían proveído para ayudarle, ‘los jeroglíficos aparecían junto con la traducción al idioma inglés... en letras brillantes y luminosas’.
David Whitmer cho biết rằng khi Vị Tiên Tri sử dụng các dụng cụ thiêng liêng được ban cho để giúp đỡ ông, thì ‛những chữ viết tượng hình cũng như bản dịch bằng tiếng Anh hiện lên ... thành những chữ cái rõ ràng.
Una cosa que podrías conseguir es algo como la Habitación Luminosa.
Một thứ mà bạn có lẽ có là thứ gì đó giống như Phòng Sáng.
Kepler es un telescopio espacial que mide la intensidad luminosa tenue de las estrellas cuando los planetas pasan por delante de ellas, y bloquean un poco de esa luz que nos llega.
Kepler là kính viễn vọng không gian đo sự mờ ánh sáng đột ngột của các ngôi sao khi có hành tinh ngang qua, làm cản một chút ánh sáng chiếu đến đó.
Esta anomalía provoca la descarga de las células fotorreceptoras, lo que se percibe en la forma de destellos luminosos.
Sự rối loạn này khiến các tế bào thần kinh nhạy cảm với ánh sáng “nổ”, và đó là những lóe sáng mình thấy.
Y si se compara la energía luminosa con las escalas musicales, solo podríamos ver una octava a simple vista, justo la octava del medio.
Và nếu bạn so sánh năng lượng ánh sáng với khoảng âm... ... thì nó chỉ tương đương với một quãng tám mà một đôi mắt trần có thể thấy được. ... có nghĩa là rơi đúng vào khoảng giữa.
Algunas de las ondas luminosas serán dispersadas por la partícula, lo que indicará su posición.
Một số sóng ánh sáng bị tán xạ bởi hạt và điều đó sẽ chỉ vị trí của nó.
No obstante, aquel globo luminoso no se había encendido sin motivo.
Nhưng quả cầu kia bật sáng chẳng phải vô cớ.
" Oh cuerpo entregado a la música / Oh atisbo luminoso "
" Thân thể bạn quay theo âm nhạc / những cái liếc nhìn lấp lánh của bạn /
Pero este, según crece, se vuelve luminoso.
Nhưng loài nấm này, khi nó tăng trưởng, bỗng trở nên phát quang.
El conejo luminoso perdido.
Con thỏ phát sáng mất tích.
La diferencia entre el lux y el lumen consiste en que el lux toma en cuenta la superficie sobre la que el flujo luminoso se distribuye.
Khác biệt giữa lux và lumen là lux tính theo diện tích mà thông lượng chiếu sáng bao phủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luminoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.