lymph node trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lymph node trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lymph node trong Tiếng Anh.

Từ lymph node trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạch bạch huyết, hạch lympho, Hạch bạch huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lymph node

hạch bạch huyết

noun (filtrating oval bodies of the lymphatic system)

And this works for metastatic lymph nodes also.
Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn.

hạch lympho

noun (filtrating oval bodies of the lymphatic system)

Hạch bạch huyết

noun (organ of the lymphatic system)

And this works for metastatic lymph nodes also.
Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn.

Xem thêm ví dụ

Um, she has lots and lots of palpable lymph nodes, joint and abdominal pain.
À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng.
And this works for metastatic lymph nodes also.
Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn.
But fortunately it was removed before it had spread to her lymph nodes.
May mắn là khối u đã được loại bỏ trước khi nó kịp lan đến các hạch bạch huyết của cô.
Sentinel lymph node dissection has really changed the way that we manage breast cancer, melanoma.
Việc tách các hạch bạch huyết trọng yếu đã thật sự thay đổi cách chúng ta quản lý ung thư vú, ác tính.
Rubella ( German measles ) or 3-day measles — is an infection that primarily affects the skin and lymph nodes .
Ru-bê-la ( bệnh sởi Đức ) hay sởi 3 ngày - là bệnh nhiễm trùng chủ yếu tác động tới da và hạch bạch huyết .
Uh, enlarged hilar lymph nodes.
Uh, rốn bạch huyết mở rộng.
Breast cancers are known to spread to lymph nodes , the bones and the lungs .
Ta biết là ung thư vú lan sang hạch bạch huyết , xương và phổi .
Biopsy the lymph node under the jaw.
Sinh thiết hạch bạch huyết dưới hàm.
• Swelling of lymph nodes
• Sưng các hạch bạch huyết
Women used to get really debilitating surgeries to excise all of the axillary lymph nodes.
Phụ nữ đã từng thực sự có những cuộc phẫu thuật mệt mỏi để lọai bỏ tất cả các hạch bạch huyết ở nách.
No, but we would have picked it up somewhere else besides one lymph node.
Không, nhưng nếu thế ta đã phải tìm thấy cái gì đó khác ngoài mấy cái u bướu.
Some of these are swollen lymph nodes that look a little larger than others.
Một trong số này là hạch bạch huyết sưng có vẻ lớn hơn những cái khác một chút.
Who amongst us hasn't had swollen lymph nodes with a cold?
Ai trong chúng ta chưa từng sưng hạch bạch huyết khi bị cảm lạnh?
Kidney and liver cysts are both benign, and the lymph nodes all came back clean.
U nang ở thận và gan đều là u lành, và các u bạch cầu đều sạch.
Leukemia cells can also spread to the lymph nodes or other organs and cause swelling or pain .
Tế bào bệnh bạch cầu cũng có thể phát tán đến các hạch bạch huyết hoặc các cơ quan khác và gây ra sưng hoặc đau .
Researchers were able to observe quantum dots in lymph nodes of mice for more than 4 months.
Các nhà nghiên cứu đã có thể quan sát các chấm lượng tử trong các hạch bạch huyết của những con chuột trong hơn 4 tháng.
The doctor will look for swollen lymph nodes and check to see if your spleen or liver is enlarged .
Bác sĩ sẽ xem xét các hạch bạch huyết phồng lên và kiểm tra để thấy nếu lách hoặc gan của bạn bị mở rộng .
And then if that node has cancer, the woman would go on to get the axillary lymph node dissection.
Và sau đó nếu hạch có ung thư, phụ nữ sẽ tiếp tục có sự bóc tách các nút bạch huyết.
Some phagocytes then travel to the body's lymph nodes and display the material to white blood cells called lymphocytes.
Một số tế bào thực vật sau đó đi đến các hạch bạch huyết của cơ thể và hiển thị vật liệu cho các tế bào bạch cầu gọi là tế bào lympho.
The cancer cells may spread from the prostate to other areas of the body, particularly the bones and lymph nodes.
Các tế bào ung thư có thể di căn (lan) từ tuyến tiền liệt sang các bộ phận khác của cơ thể, đặc biệt là vào xương và các hạch bạch huyết.
Radiation therapy uses high-dose X-rays to destroy cancer cells and shrink swollen lymph nodes or an enlarged spleen .
Xạ trị sử dụng tia X liều cao để tiêu diệt các tế bào ung thư và thu nhỏ lại các hạch bạch huyết phồng lên hoặc lách bị to .
By stopping the immunosuppressants, we blew up the dam, and a 100-foot wall of bacteria flooded her lymph nodes.
Khi dừng thuốc suy giảm miễn dịch coi như ta thổi bay con đập và bè lũ vi khuẩn tràn vào hạch bạch cầu.
Most strains of this organism are found in sputum from the respiratory tract with strains found rarely in the lymph nodes.
Hầu hết các chủng của sinh vật này được tìm thấy trong đờm từ đường hô hấp với các chủng hiếm khi tìm thấy trong các hạch bạch huyết.
The excision of the subjects lymph nodes along with antimicrobial therapy increased the health of the subjects in less than 12 months.
Việc cắt bỏ các hạch bạch huyết đối tượng cùng với liệu pháp kháng khuẩn làm tăng sức khỏe của các đối tượng trong vòng chưa đầy 12 tháng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lymph node trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.