lynch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lynch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lynch trong Tiếng Anh.

Từ lynch trong Tiếng Anh có nghĩa là hành hình kiểu linsơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lynch

hành hình kiểu linsơ

verb

Xem thêm ví dụ

Lynch wrote and starred in the award-winning play Oh Sister, My Sister.
Jane viết kịch bản và thủ vai chính trong vở kịch Oh Sister, My Sister.
Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace".
Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình".
I became captivated by the beauty and genius of traditional social science experiments done by Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Most whites had claimed and subsequently reported that lynchings were responses to criminal acts by Black people.
Hầu hết người da trắng đã tuyên bố, sau đó, báo cáo rằng những vụ giết người là để đáp trả hành vi phạm tội của người da đen.
An estimated 17 to 20 Chinese immigrants were systematically tortured and then hanged by the mob, making the event the largest mass lynching in American history.
Khoảng 17 đến 20 người nhập cư Trung Quốc bị đám đông tra tấn và treo cổ, làm cho sự kiện này trở thành sự kiện giết người không theo luật pháp lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
In contrast, the historians Stephen Boardman (2007), Alexander Grant (1984 & 1992) and Michael Lynch (1992) give a more even-handed appraisal of Robert II's life.
Ngược lại, các sử gia như Stephen Boardman (2007), Alexander Grant (1984 & 1992) và Michael Lynch (1992) nhìn nhận triều đại Robert II theo hướng nhẹ nhàng hơn.
Thomas Lynch, a mortician, was recently asked his thoughts on the afterlife question.
Gần đây ông Thomas Lynch, một người thầu việc chôn cất, phát biểu ý kiến về sự sống sau khi chết.
She is the author of books about Argentine writers, such as Leopoldo Lugones and three emblematic women of Argentine literature from the 1950s–60s: Marta Lynch, Silvina Bullrich, and Beatriz Guido.
Bà là tác giả của những cuốn sách về các nhà văn người Argentina, như Leopoldo Lugones và ba tác giả phụ nữ tiêu biểu của văn học Argentina từ những năm 1950 thập niên 60: Marta Lynch, Silvina Bullrich và Beatriz Guido.
Through the Dalio Foundation, he has directed millions in donations to the David Lynch Foundation, which promotes and sponsors research on Transcendental Meditation.
Thông qua quỹ Dalio, ông đã thực hiện hàng triệu quyên góp tới quỹ David Lynch, nơi quảng bá và tài trờ nghiên cứu tại Transcendental Meditation.
Seeley starred opposite Selena Gomez and Jane Lynch in Another Cinderella Story, playing the pop star Joey Parker.
Gần đây Drew có vai chính cùng Selena Gomez trong Another Cinderella Story, đóng vai ngôi sao nhạc pop Joey Parker.
The videos are described by their producer Sinclair as "a combination of Andy Warhol's pop accessibility, David Lynch's creepiness, and Tim Burton's zany comedic tone".
Các video được Sinclair tự mô tả là "một sự kết hợp giữa sự ảnh hưởng pop của Andy Warhol, sự kinh dị của David Lynch, và âm điệu hài kịch ngớ ngẩn của Tim Burton".
She auditioned to play Luna Lovegood in Harry Potter and the Order of the Phoenix, though the role ultimately went to Evanna Lynch.
Cô cũng tham gia thử vai Luna Lovegood cho Harry Potter and the Order of the Phoenix nhưng cuối cùng vai diễn thuộc về Evanna Lynch.
He grew up in the segregated South, escaped lynching and all that during some really hard times, and he provided a really stable home for me and my siblings and a whole bunch of other people that fell on hard times.
Ông lớn lên tại khu vực phân biệt chủng tộc miền Nam, trốn thoát khỏi sự treo cổ và tất cả những khó khăn trong thời kỳ đó, và ông mang tới một mái ấm thực sự yên bình cho chúng tôi cũng như hàng loạt người khác rơi vào thời điểm khốn khó.
In 1977, Lynch was named head of the then obscure Magellan Fund which had $18 million in assets.
Năm 1977, Lynch trở thành người quản lý quỹ đầu tư Magellan với 18 triệu đô-la Mỹ tài sản ròng.
Over 20 ÁVH officers were killed, some of them lynched by the mob.
Hơn 20 sĩ quan AVH bị giết, một số người bị quần chúng đánh chết.
Many vaunted the ways of America and advocated lynching.
Nhiều người ca tụng phong tục Mỹ và khuyên nên dùng phép lynchage*.
And they had a plan to mark every county where these lynchings occurred, and build a national memorial to the victims of lynching in Montgomery, Alabama.
Và họ có kế hoạch để đánh dấu tất cả các quận những nơi vụ treo cổ xảy ra, và xây dựng một đài tưởng niệm quốc gia cho các nạn nhân bị treo cổ ở Montgomery, Alabama.
Sue Sylvester (Jane Lynch), coach of the Cheerios cheerleading squad, is running for Congress but doing badly in the polls.
Sue Sylvester (Jane Lynch), huấn luyện viên của đội cổ vũ Cheerios đang trở thành ứng cử viên của Đại hội nhưng lại nhận khá ít số phiếu bầu.
As a Black person investigating racially motivated murders, she enraged many of the same southern white men involved in lynchings.
Là một người da đen điều tra những vụ án có động cơ chủng tộc, cô đã chọc giận rất nhiều đàn ông da trắng miền Nam có liên quan.
But as we enter, the ground drops below us and our perception shifts, where we realize that these columns evoke the lynchings, which happened in the public square.
Nhưng khi chúng ta bước vào, mặt đất trũng xuống dưới chân và thay đổi nhận thức của chúng tôi, nơi mà chúng tôi nhận ra những chiếc cột gợi lên hình ảnh người bị treo cổ, những gì xảy ra tại quảng trường công cộng.
In many communities, people had to worry about being lynched.
Nhiều cộng đồng đã lo sợ bị hành hình,
He can go out and look for another innocent man to lynch?
Để ổng có thể tiếp tục tìm kiếm một người vô tội khác để hành hình?
Lynch 's pronouncement and the new HTML5 tools might help quell the notion that Adobe has had a different agenda regarding HTML5 .
Lời tuyên bố của Lynch và công cụ HTML5 mới có thể giúp dập tắt ý kiến đã cho rằng Adobe có một cuộc hội đàm khác về HTML5 .
Lynch hosted Saturday Night Live on October 9, 2010; the news of her hosting was accidentally broken to her by her Glee boss, Ryan Murphy, by text message.
Bà dẫn chương trình cho Saturday Night Live vào ngày 9 tháng 10 năm 2010; thông tin này được báo cho bà biết một cách tình cờ bởi tác giả của Glee Ryan Murphy thông qua tin nhắn điện thoại.
What if I'd taken that job at Merrill Lynch?
Nếu như tớ nhận công việc ở Merrill Lynch?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lynch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.