lynx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lynx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lynx trong Tiếng Anh.

Từ lynx trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chi Linh miêu, linh miêu, mèo rừng linh, Thiên Miêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lynx

Chi Linh miêu

noun (wild cat)

linh miêu

noun

The eyesight and reflexes of the lynx have long been proverbial.
Cặp mắt tinh và phản ứng lanh lẹ của loài linh miêu đã trở thành tục ngữ.

mèo rừng linh

noun

Thiên Miêu

proper

Xem thêm ví dụ

Unfortunately, the Iberian lynx (Lynx pardinus) is now known for something else that has nothing to do with its eyesight or its shrewdness.
Rất tiếc là ngày nay, loài linh miêu (Lynx pardinus) sống ở vùng Iberia không còn nổi tiếng vì mắt tinh hoặc sự lanh lẹ của nó.
There had been debate over whether to classify this species as Lynx rufus or Felis rufus as part of a wider issue regarding whether the four species of Lynx should be given their own genus, or be placed as a subgenus of Felis.
Đã có nhiều tranh luận về phân loại loài này là Lynx rufus hay Felis rufus như một phần của vấn đề rộng lớn hơn liên quan đến việc liệu có bốn loài Lynx được xếp vào chi riêng của chúng, hay được đặt vào một phân chi của Felis.
On the following day Courbet congratulated his troops on their success, singling out the officers and crew of Lynx and Vipère for special commendation.
Vào ngày hôm sau, Courbet cùng quân sĩ ăn mừng thắng trận, đối với các sĩ quan và thủy thủ đoàn Lynx và Vipère, đều được khen thưởng đặc biệt.
Only about two of these groups have viable breeding populations, however, and the overall number of lynx has dropped alarmingly.
Tuy nhiên, chỉ còn khoảng hai trong số các bầy này có khả năng sinh sôi để tồn tại, và tổng số linh miêu còn lại thì ngày càng giảm đến mức đáng báo động.
Räikkönen won the Enduro Sprint race by over 20 seconds with his Lynx.
Räikkönen đã chiến thắng cuộc đua Enduro Sprint với hơn 20 giây trên chiếc Lynx MaMo của anh.
Dreaming of two deities, cougar and lynx, they thought, would grant them the superior hunting skills of other tribes.
Giấc mơ của hai vị thần, báo sư tử và linh miêu, họ nghĩ rằng, sẽ cấp phát cho họ kỹ năng săn bắn vượt trội hơn bộ lạc khác.
During the operation, Roon and her attached destroyers encountered the British screening forces; at 06:16, Roon came in contact with the destroyers HMS Lynx and Unity, but no gunfire was exchanged and the ships turned away.
Trong chiến dịch, Roon và các tàu khu trục phối thuộc đụng độ với lực lượng hộ tống Anh; lúc 06 giờ 16, Roon bắt gặp Lynx và Unity nhưng cả hai bên đã không nổ súng và lẩn tránh nhau.
The lynx had apparently been ambushed, pursued, and killed by the tiger but only partially consumed, which indicates that the tiger might have been more intent on eliminating a competitor than on catching prey.
Linh miêu dường như bị phục kích, rượt đuổi, và bị giết bởi con hổ nhưng chỉ ăn một phần, cho thấy rằng con hổ có thể có ý định loại bỏ một đối thủ cạnh tranh nguồn thức ăn hơn là rượt nó như một con mồi.
This incident marks one of the first documented cases of predation of a lynx by a tiger.
Sự kiện này đánh dấu một trong những trường hợp đầu tiên được ghi nhận về hiện tượng ăn thịt một con linh miêu của một con hổ.
Absheron National Park Siberian lynx "Caucasian Lynx (Lynx lynx dinniki)".
Vườn quốc gia Absheron Linh miêu Siberi ^ IUCN redlist. ^ “Caucasian Lynx (Lynx lynx dinniki)”.
On 30 December 2009 the first Alpha 1 "Preview" version ISO for Lubuntu 10.04 Lucid Lynx was made available for testing, with Alpha 2 following on 24 January 2010.
30/12/2009, phiên bản Alpha 1 "Preview" ISO Lubuntu 10.04 Lucid Lynx có sẵn để tải về, bản Alpha 2 vào ngày 24, tháng 1 năm 2010 cũng tương tự.
In the afternoon, in order to prepare the way for an attack on the Southern Fort, the gunboats Lynx and Vipère boldly crossed the river barrage.
Trong buổi chiều, để chuẩn tấn công pháo đài Nam, chiến hạm Lynx và Vipère vượt qua đập sông cách táo bạo.
According to a 2006 genomic study of Felidae, an ancestor of today's Leopardus, Lynx, Puma, Prionailurus, and Felis lineages migrated across the Bering land bridge into the Americas about 8.0 to 8.5 million years ago.
Theo nghiên cứu năm 2006 về bộ gen của họ Felidae thì tổ tiên của các loài thuộc các chi Leopardus, Lynx, Puma, Prionailurus và Felis đã di cư qua cầu đất liền Bering vào châu Mỹ khoảng 8-8,5 triệu năm trước.
pumas, leopards, lynxes.
pumas, báo hoa mai, dãy.
Finnmarksvidda is home to reindeer, moose, lynx, hares, foxes, wolverines, and a small population of bears.
Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu.
It prefers woodlands—deciduous, coniferous, or mixed—but unlike the other Lynx species, it does not depend exclusively on the deep forest.
Linh miêu ưa thích rừng thưa—rừng rụng lá, rừng lá kim hoặc rừng hỗn hợp—nhưng không giống những loài linh miêu khác, chúng không phụ thuộc hoàn toàn vào rừng sâu.
According to some estimates, the number of Iberian lynx has now plummeted to fewer than 200.
Theo một số thống kê, số linh miêu Iberia hiện nay tụt xuống đến mức chỉ còn không đến 200 con.
In 1989 ex-D32 was used as target for the first launch of a live Sea Skua missile from a Brazilian Navy Westland Lynx helicopter.
Vào năm 1989, nó là mục tiêu cho việc phóng thử nghiệm lần đầu tiên tên lửa không đối hạm Sea Skua từ một máy bay trực thăng Westland Lynx của Hải quân Brazil.
Wild boar, lynx, moose, they've all returned to the region in force, the very real, very negative effects of radiation being trumped by the upside of a mass exodus of humans.
Lợn rừng, mèo rừng, nai sừng tấm Bắc Mỹ, tất cả chúng đã trở lại khu vực bị ảnh hưởng, nơi mà những tác động rất thực tế, rất tiêu cực của bức xạ đã gây ra sự di cư hàng loạt của con người.
The gunboats Lynx and Vipère reached the capital.
Các pháo hạm Lynx và Vipère đã đến thủ đô.
Its population in Canada is limited due to both snow depth and the presence of the Canadian lynx.
Quần thể tại Canada bị hạn chế do cả tuyết dày lẫn sự hiện diện của linh miêu Canada.
The title page also shows that Urban VIII employed a member of the Lynx, Cesarini, at a high level in the papal service.
Trang tiêu đề cũng đê cập rằng Urban VIII đã sử dụng một thành viên của Lynx tên là Cesarini ở vị trí cao trong dịch vụ của giáo hoàng.
The gunboats Lynx and Vipère, placed between Atalante and Drac, were to move in close and protect the landing.
Lynx và Vipère đã neo ở giữa Atalante và Drac để bảo vệ cuộc đổ bộ.
The Iberian, or Spanish, lynx was classified as “critically endangered” in the Red List, a list of animals threatened with extinction prepared by the International Union for Conservation of Nature and Natural Resources.
Trong Danh Sách Đỏ—danh sách các loài thú có nguy cơ tuyệt chủng do Hiệp Hội Quốc Tế Bảo Tồn Thiên Nhiên và Tài Nguyên Thiên Nhiên đưa ra—linh miêu Iberia, cũng được gọi là linh miêu Tây Ban Nha, được liệt vào loại “có nguy cơ tuyệt chủng cao”.
Although some 35 million dollars (U.S.) has been set aside to save the embattled lynx, a group of experts recently described the situation as “dramatic.”
Dù có khoảng 35 triệu Mỹ kim được dành cho việc cứu loài linh miêu khỏi nguy cơ tuyệt chủng, nhưng mới đây một nhóm chuyên gia đã mô tả tình trạng này “đáng báo động”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lynx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.