luxury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luxury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luxury trong Tiếng Anh.

Từ luxury trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xa xỉ, cao lương mỹ vị, hàng xa xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luxury

sự xa xỉ

noun

But of course, this luxury was not available to everybody.
Nhưng dĩ nhiên, sự xa xỉ này không có sẵn với hầu hết mọi người.

cao lương mỹ vị

adjective

hàng xa xỉ

adjective

Xem thêm ví dụ

In July 2010, Gaddafi was ordered by an Italian court to pay €392,000 to a luxurious Ligurian hotel for an unpaid bill dating back to a month-long stay in the summer of 2007.
Tháng 7 năm 2010, Al-Saadi al-Gaddafi đã bị một tòa án Ý tuyên phải trả 392.000 Euro cho một khách sạn sang trọng vì chưa trả tiền phòng sau kỳ nghỉ hè của ông vào năm 2007.
A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Initially, sanctions were focused on trade bans on weapons-related materials and goods but expanded to luxury goods to target the elites.
Ban đầu, các lệnh trừng phạt tập trung vào các lệnh cấm thương mại đối với các vật liệu và hàng hóa liên quan đến vũ khí nhưng mở rộng sang hàng hóa xa xỉ nhằm nhắm vào giới tinh hoa.
Excited by the potential of milk chocolate, which at that time was a luxury product, Hershey was determined to develop a formula for milk chocolate and market and sell it to the American public.
Kích thích bởi tiềm năng của sô-cô-la sữa, mà thời bấy giờ, đó là một sản phẩm sang trọng, Hershey đã quyết định phát triển một công thức sô-cô-la sữa để đưa vào thị trường Mỹ.
Marche is well known for its shoemaking tradition, with the finest and most luxurious Italian footwear being manufactured in this region.
Marche được biết đến với truyền thống làm giày, với các loại giày tốt và xa xỉ nhất nước Ý được sản xuất tại đây.
She knows something about being rescued, for she and her husband were survivors of one of the worst maritime disasters in history —the sinking of the luxury liner Wilhelm Gustloff in 1945.
Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm.
Perhaps by then we will be able to afford the luxury of just sitting in an audience with no other purpose than to witness the human form in motion.
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
The multi-level shopping mall currently features more than 630 retail outlets, 7900 parking spaces, over 100 restaurants & Cafes, 80 luxury stores and 250 flagship stores.
Trung tâm mua sắm hiện có hơn 630 cửa hàng bán lẻ, 7900 chỗ đậu xe, hơn 100 nhà hàng & quán cà phê và 80 cửa hàng sang trọng.
The fruits and flowers of Irapuato's luxurious gardens are well known throughout Mexico.
Các loại trái cây và hoa của khu vườn sang trọng Irapuato cũng được biết đến trên khắp Mexico. ^ “Municipalities of Mexico”.
In 1982, I shipped an expensive luxury car to Nigeria and went to the port to clear it through myself.
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
In 2009, Tactics became two separate brands: Tactics Luxury and Tactics*Latte.
Năm 2009, Tactics trở thành thành hai thương hiệu riêng: Tactics Luxury và Tactics*Latte.
I don't have the luxury of looking at things as black and white, Evan.
Tôi không thể có khả năng nhìn mọi việc rõ ràng trắng đen được Evan.
What a luxury.
Thật kiêu xa.
The gold spangles and beads stress the luxury of the item.
Nó rất quý phái khi được đính vàng và cườm.
Because of the lack of department stores and multi-brand boutiques, shopping malls as well as the Jardins district, which is more or less the Brazilian's Rodeo Drive version, attract most of the world's luxurious brands.
Do thiếu các cửa hàng bách hóa và các cửa hiệu đa thương hiệu, các trung tâm mua sắm cũng như quận Jardins, ít hơn phiên bản Rodeo Drive của Brazil, thu hút hầu hết các thương hiệu sang trọng trên thế giới.
+ 3 For because of the wine of the passion* of her sexual immorality,* all the nations have fallen victim,+ and the kings of the earth committed sexual immorality with her,+ and the merchants* of the earth became rich owing to the power of her shameless luxury.”
+ 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”.
You know, when you stop to think, of all the department stores in New York, this one was the most beautiful, most luxurious.
Nếu cậu tính về... tất cả các cửa hàng bách hóa ở New York... ngày xưa đây là cái đẹp nhất, xa xỉ nhất.
Are you not the children of transgression, the seed of falsehood, those who are working up passion among big trees, under every luxuriant tree, slaughtering the children in the torrent valleys under the clefts of the crags?” —Isaiah 57:4, 5.
Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5.
She is the brand ambassador for various brands including Clean & Clear, a line of dermatology products owned by Johnson & Johnson and was the international brand ambassador for Swiss luxury wristwatches Frédérique Constant.
Cô là đại sứ thương hiệu cho các nhãn hàng như Clean & Clear, một dòng sản phẩm da liễu thuộc sở hữu của Johnson & Johnson và đại sứ thương hiệu quốc tế cho Đồng hồ đeo tay Frédérique Constant của Thụy Sĩ.
Lancôme is a French luxury perfumes and cosmetics house that distributes products internationally.
Lancôme là một nhãn hiệu nước hoa và mỹ phẩm sang trọng của Pháp, phân phối sản phẩm quốc tế.
The attraction of Han Chinese products, the royal court's taste for luxury, the prestige of Chinese culture at the time, and Taoism were all factors in the growing Chinese influence in the Northern Wei state.
Sức lôi cuốn của các sản phẩm của người Hán, khiếu thẩm mỹ hoàng gia đối với xa xỉ phẩm, uy tín của văn hóa Trung Hoa vào thời gian đó và Đạo giáo tất cả hợp lại đều là những yếu tố trong ảnh hưởng của người Hán tại Nhà nước Bắc Ngụy.
Then we sold our luxurious house and bought a small one in Denver, Colorado.
Kế đó, chúng tôi bán căn nhà sang trọng, mua lại một căn khác nhỏ hơn tại Denver, Colorado.
Secured loans are sometimes offered by using luxury assets such as jewelry, watches, vintage cars, fine art, buildings, aircraft and other business assets as collateral.
Khoản vay được đảm bảo đôi khi được cung cấp bằng cách sử dụng tài sản sang trọng như đồ trang sức, đồng hồ, xe hơi cổ, mỹ thuật, tòa nhà, máy bay và các tài sản kinh doanh khác làm tài sản đảm bảo.
As the adopted son of Pharaoh’s daughter, likely he was highly esteemed and enjoyed the finest of foods, the best of clothing, and the most luxurious of surroundings.
Là con nuôi của con gái Pha-ra-ôn, có lẽ ông được kính trọng, thưởng thức cao lương mỹ vị, mặc quần áo đẹp và sống trong cảnh xa hoa.
In time, I achieved a certain amount of fame and was earning good money —enough to be able to enjoy such luxuries as jewels, mink coats, and penthouse living.
Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luxury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.