macabre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macabre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macabre trong Tiếng Anh.

Từ macabre trong Tiếng Anh có các nghĩa là rùng rợn, khủng khiếp, kinh khủng, ma quỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macabre

rùng rợn

adjective

I never would've taken you as an enthusiast of the macabre.
Tôi không bao giờ xếp anh vào hàng những người đam mê sự rùng rợn.

khủng khiếp

adjective

kinh khủng

adjective

ma quỷ

adjective

Xem thêm ví dụ

Revealing macabre fascination, Cooper whipped out his disposable camera and took a closeup photograph for his personal album.
Với vẻ mặt kinh hoàng, Cooper lấy vội chiếc máy ảnh dùng một lần và chụp cận cảnh xác chết cho bộ sưu tập cá nhân của mình.
On the night of 16 May, Sakai and his colleagues, Hiroyoshi Nishizawa and Toshio Ota, were listening to a broadcast of an Australian radio program, when Nishizawa recognized the eerie "Danse Macabre" of Camille Saint-Saëns.
Đêm ngày 16 tháng 5, Sakai, Nishizawa và Ota khi nghe giờ nhạc của đài phát thanh Úc đã nhận ra giai điệu "Danse Macabre" ("Điệu vũ tử thần) của Camille Saint-Saëns.
She likes the macabre.
Anh nên xem nó đã làm gì với con thằn lằn!
That's a macabre comment because we lost a lot of pilots.
Đó là một lời bình luận khủng khiếp vì chúng ta đã mất nhiều phi công.
Owen Gleiberman of Entertainment Weekly gave the film a B, saying "As an achievement in macabre visual wizardry, Tim Burton's Corpse Bride has to be reckoned some sort of marvel."
Owen Gleiberman của báo Entertainment Weekly cho bộ phim điểm B và viết rằng "Với tư cách một thành tựu trong thế giới hình ảnh ma thuật kỳ dị, Cô dâu xác chết của Tim Burton phải được coi là một loại kỳ công."
Looks like you're a mascot for a macabre club.
Có vẻ như cô là linh vật của một câu lạc bộ tử thần đấy.
In Saint-Saëns' "Danse Macabre", the high string of the violin is lower half a tone to the E♭ so as to have the most accented note of the main theme sound on an open string.
Trong Saint-Saëns' "Danse Macabre", các dây cao của đàn violin thấp hơn nửa cung(tông) so với E♭ để có một nốt mạnh nhất của âm chính trên một dây buông.
I never would've taken you as an enthusiast of the macabre.
Tôi không bao giờ xếp anh vào hàng những người đam mê sự rùng rợn.
There is a macabre sense in which the unfortunate male mantis can be said to invest in his children.
Trong một số hoàn cảnh tàn khốc, con bọ ngựa đực bất hạnh có thể được coi là đã đầu tư cho những đứa con của nó.
While her paintings are not overtly Christian – she was, after all, an avowed communist – they certainly contain elements of the macabre Mexican Christian style of religious paintings.
Trong khi bức tranh của bà không công khai với các con chiên - bà ấy, sau khi tất cả, một người cộng sản được thừa nhận - chắc chắn có chứa các yếu tố của phong cách Công giáo Mexico rùng rợn của các bức tranh tôn giáo.
Master of the macabre.
Bậc thầy của thể loại trinh thám.
That's a bit macabre, isn't it?
Hơi ghê nhỉ?
In a macabre trade-off, such deaths may be a reprisal for some previous atrocity or a form of “ethnic cleansing.”
Trong một sự giao tranh rùng rợn, những cái chết như thế có thể là một sự trả đũa cho sự tàn bạo gây ra trước đó hoặc là một hình thức “tảo thanh chủng tộc”.
Dachau was a notorious concentration camp where thousands died and hundreds, including this young Russian girl, were subjected to macabre medical experiments.
Dachau là một trại tập trung nổi tiếng, nơi hàng ngàn người đã bị giết, và hàng trăm người, kể cả cô gái trẻ người Nga đó, bị dùng trong những cuộc thí nghiệm y khoa ghê rợn.
Finally, curiosity is identifiable through diabolism and the exploration of the evil or immoral, focusing on the morbid and macabre, but without imposing any moral lessons on the audience.
Cuối cùng, tò mò được nhận dạng qua ảo thuật và các thăm dò của ác hoặc vô đạo đức, tập trung vào bệnh hoạn và rùng rợn, nhưng mà không áp đặt bất kỳ bài học đạo đức trên khán giả.
Robert K. Elder of the Chicago Tribune gave the film three and a half stars out of four, saying "If Nightmare Before Christmas was a jazzy pop number, Corpse Bride is a waltz--an elegant, deadly funny bit of macabre matrimony."
Robert K. Elder của báo Chicago Tribune cho bộ phim ba một phần hai trên bốn sao và nói rằng "Nếu Nightmare Before Christmas là một tác phẩm đại chúng đầy chất jazz thì Cô dâu xác chết lại là một bản waltz--một mẩu chuyện tao nhã, vô cùng hài hước về cuộc hôn nhân ma quỷ."
Michael Sadleir said of Jacobs's fiction, "He wrote stories of three kinds: describing the misadventures of sailor-men ashore; celebrating the artful dodger of a slow-witted village; and tales of the macabre".
Michael Sadleir mô tả truyện giả tưởng của Jacobs: "Ông viết ba loại truyện - tai nạn của những thủy thủ dạt bờ, sự ranh mãnh khéo léo của một ngôi làng thông minh và tích truyện về những thứ rùng rợn".
Saint-Saëns' Danse Macabre (Dance of Death) is based on this poem written by Henri Cazalis.
Vũ điệu thần chết được Saint-Saëns sáng tác dựa trên một bài thơ của nhà thơ người Pháp Henri Cazalis.
And like many pirates of that era, he flew a flag that bore the macabre symbols of a human skull and a pair of crossed bones, because those motifs had signified death in so many cultures for centuries, that their meaning was instantly recognizable, even in the lawless, illiterate world of the high seas: surrender or you'll suffer.
Và cũng như mọi tên cướp biển bấy giờ, ông ta treo một lá cờ đáng sợ: đầu lâu xương chéo, bởi chúng mô tả cái chết trong nhiều nền văn hóa, suốt bao thế kỉ, rằng ý nghĩa của chúng rất dễ nhận ra, ngay cả trong thế giới của những vùng biển chung vô học và vô luật: đầu hàng hay là chết.
Because after all, they are always compelling and they are delightfully macabre.
Sau tất cả, chúng lôi cuốn và rùng rợn theo một cách thú vị.
Macabre's music was strongly influenced by U.S. and U.K. hardcore, grindcore, and death metal acts, ranging from The Accüsed and Cryptic Slaughter to Possessed and Napalm Death.
Macabre được ảnh hưởng bởi những nghệ sĩ hardcore punk, grindcore, và death metal nước Mỹ và Anh, từ The Accüsed và Cryptic Slaughter tới Possessed và Napalm Death.
Magle composed a symphonic suite Cantabile, based on poems by Prince Henrik of Denmark (the Prince Consort) of which the first movement "Souffle le vent" was first performed in 2004, and the remaining two movements "Cortège & Danse Macabre" and "Carillon", in June 2009 in the Koncerthuset (Copenhagen), on both occasions by the Danish National Symphony Orchestra conducted by Thomas Dausgaard.
Những nhạc phẩm sáng tác nổi tiếng của anh là những tác phẩm viết cho Hoàng gia Đan Mạch, trong đó có bản nhạc cho lễ rửa tội của hoàng tử Nikolai năm 1999, lễ rửa tội của hoàng tử Felix năm 2002, và một Cantabile (giai điệu diễn cảm), dựa trên thơ của hoàng tế Henrik (phu quân nữ hoàng Đan Mạch) trong đó phần đầu "Souffle le vent" đã được trình diễn lần đầu năm 2004, còn hai phần sau "Cortège & Danse Macabre" và "Carillon", được trình diễn trong tháng 6 năm 2009 tại Koncerthuset (Nhà hòa nhạc Copenhagen), đều do Danish National Symphony Orchestra (Dàn nhạc giao hưởng quốc gia Đan Mạch) trình diễn dưới sự chỉ huy của nhạc trưởng Thomas Dausgaard.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macabre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.