ma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ma trong Tiếng Ý.

Từ ma trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhưng, mà, mà lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ma

nhưng

conjunction

Io avevo un ombrello, ma il mio amico non ce l'aveva.
Tôi có một chiếc ô che mưa, nhưng bạn tôi thì không.

conjunction

Non è un'infermiera, ma un medico.
Cô ấy không phải là y tá là bác sĩ.

mà lại

noun

Tutte queste fantastiche tecnologie ma non possono permettersi il riscaldamento.
Họ đầu tư thiết bị đắt tiền mà lại không thể chi trả cho máy sưởi.

Xem thêm ví dụ

Ma stiamo parlando delle tue nozze, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Non erano buoni, per niente, ma erano disponibili.
Không phải chúng ngon, vì chúng luôn có sẵn.
La monitoreremo, assicurandoci che la pressione non scenda di nuovo, ma, si, stara'bene.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Quando ci prodighiamo per i nostri simili non solo aiutiamo loro, ma noi stessi proviamo una certa felicità e soddisfazione, e questo rende più sopportabili i nostri pesi. — Atti 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Ora, può sembrare un giudizio severo, ma non è così.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
È un problema difficile perché l'acqua fuoriesce, ma riesce a farlo.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Ma non dai nostri S.I.
Nhưng không bởi hung thủ.
Non arte nel senso di quadri e sculture, ma nel senso di Tecnologie Riproduttive Assistite.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Ma l'ho fatto.
Tôi đã làm việc đó.
Ma non hai bevuto questo.
Nhưng cậu chưa thử qua loại này.
Inoltre non occorrono capacità atletiche o una preparazione speciale, ma solo un buon paio di scarpe.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Jürgen forse ha ragione, ma può non riuscire a dimostrarlo.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Ma certo!
Dĩ nhiên.
Ma nessuna donna di quella fila dimenticherà quel giorno e nessuno di quei ragazzini mai lo dimenticherà.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi quên nó.
Ma’, notò l’anziano Nash, ‘mentre ne parliamo, lei sorride’.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
8. (a) Quale basilare metodo di insegnamento veniva seguito in Israele, ma con quale importante caratteristica?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Ovviamente lei non sapeva perché piangevo, ma in quel preciso momento decisi di non commiserarmi più e di non rimuginare su pensieri negativi.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Ma mettete tutte queste parti insieme per parlare e lavorano nello stesso modo in cui lavorano le dita di dattilografi e pianisti provetti.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Non è probabilmente il vaccino ideale ma sta migliorando.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Ma i miei colleghi non sapevano.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
Beh, forse non abbiamo la squadra con più talento...... ma avremo sicuramente la più aggressiva
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Si può ben immaginare che un viaggio del genere avrebbe potuto suscitare preoccupazioni e incertezze, ma Epafrodito (da non confondersi con Epafra di Colosse) fu disposto a compiere quella difficile missione.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.