mace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mace trong Tiếng Anh.

Từ mace trong Tiếng Anh có các nghĩa là trượng, cái chuỳ, gậy chơi bi-a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mace

trượng

noun

She had her mace out, but she didn't use it?
Cô ấy có cây trượng, nhưng cô ấy không dùng nó?

cái chuỳ

verb

gậy chơi bi-a

verb

Xem thêm ví dụ

Following the Commons example, the Senate then requested and obtained on 15 April 2008 a similar badge for itself with the shield of the royal arms surmounted on the mace assigned to the Senate.
Theo ví dụ của chung, Thượng viện sau đó đã yêu cầu và nhận được vào ngày 15 tháng 4 năm 2008 một huy hiệu tương tự cho chính nó với lá chắn của vũ khí hoàng gia được trao cho chiếc chùy được giao cho Thượng viện.
Yale's secret societies include Skull and Bones, Scroll and Key, Wolf's Head, Book and Snake, Elihu, Berzelius, St. Elmo, Manuscript, Shabtai, Myth and Sword, Mace and Chain and Sage and Chalice.
Các hội kín của Yale có Skull and Bones, Scroll and Key, Wolf's Head, Book and Snake, Elihu, Berzelius, St. Elmo, Manuscript, và Mace and Chain.
Director Mace, that confession of yours was unbelievable!
Giám đốc Mace, lời thú nhận của ngài thật không thể tin được!
However, two rows of intact casing stones were found by Arthur Mace, who estimated its steep slope as about 60 degrees, based on the evidence of the limestone casing (compare to the less acute 51 degrees of the Great Pyramid of Giza).
Tuy nhiên, hai hàng đá vỏ ngoài còn nguyên vẹn đã được Arthur Mace tìm thấy, ông ta đã ước tính độ dốc của nó là khoảng 60 độ, dựa trên bằng chứng từ lớp vỏ đá vôi (so sánh với một góc nhỏ hơn 51 độ của Kim tự tháp Giza).
Mace, I ain't had a chance to tell you, but it sure is real good to see you again.
Mace, em chưa có cơ hội nói với anh, nhưng thiệt tình em rất mừng khi gặp lại anh.
Some passengers and crew members who called from the aircraft using the cabin airphone service and mobile phones provided details: several hijackers were aboard each plane; they used mace, tear gas, or pepper spray to overcome attendants; and some people aboard had been stabbed.
Một số hành khách và thành viên phi hành đoàn gọi điện từ máy bay bằng dịch vụ điện thoại trong cabin cung cấp các chi tiết: một vài không tặc đã lên máy bay trên mỗi chuyến bay; họ sử dụng hóa chất xịt mace, hơi cay, hay bình xịt cay để vượt qua các tiếp viên; và một số người trên máy bay đã bị đâm.
Anyway, I get out, I run over, and I mace him as he's getting out of his car.
À, tôi nhảy ra khỏi xe và chạy đến, và tôi nện hắn bằng chùy khi hắn đang bò ra khỏi xe.
This chariot is being attacked, with a figure wielding a shield and a mace standing at its path, and another figure armed with bow and arrow threatening its right flank.
Cỗ xe chariot này đang bị tấn công, với một nhân vật đang cầm một cái khiên và một cái chùy, một nhân vật khác trang bị cung tên đang hăm dọa từ phía bên phải.
She maced me.
xịt vào mặt tôi.
Mace, we'll put up over in that cantina.
Mace, chúng ta sẽ ở tạm trong quán rượu này.
Just as I looked around and as Fred was talking to him, he calmly held up a can of Mace and shot it at me.
Chỉ khi tôi quay lại và Fred đang mải nói chuyện, anh ta bình tĩnh nâng bình khí hơi cay Mace lên và xịt thẳng vào tôi.
Control Data Corporation developed the SCOPE operating systems in the 1960s, for batch processing and later developed the MACE operating system for time sharing, which was the basis for the later Kronos.
Control Data Corporation phát triển hệ điều hành SCOPE trong những năm 1960, cho xử lý theo lôvà sau đó phát triển hệ điều hành MACE cho hệ thống chia sẻ thời gian, là tiền thân của Kronos sau này.
Mace, we'll need money.
Mace, chúng ta cần tiền.
Her tomb was found robbed, only two mace heads were discovered by Jacques de Morgan who excavated the tomb first in 1894.
Mộ của bà đã bị đột nhập, chỉ có hai đầu chùy được Jacques de Morgan, người đầu tiên khai quật khu phức hợp, phát hiện vào năm 1894.
She maces him and that's how we got this cab.
nện anh ta và đó là cách chúng tôi lấy chiếc taxi này.
Let me guess, you were protecting Mace.
Để bố đoán, mày bảo vệ Mace.
Hit the panic button, Mace.
Bấm nút khẩn cấp đi.
I'm trying to say there's a lot of goddamn Indians in Montana, Mace.
Em muốn nói là có cả đống người da đỏ khốn kiếp ở Montana, Mace.
A representative who had seen his performances thought he could replace Fred Mace, a star of their Keystone Studios who intended to leave.
Một đại diện hãng từng xem anh diễn xuất cho rằng Chaplin có thể thay thế cho Fred Mace, một ngôi sao thuộc Hãng phim Keyston đang có ý định ra đi.
Sorry about Mace.
Rất tiếc chuyện của Mace.
Common lachrymators include pepper spray (OC gas), PAVA spray (nonivamide), CS gas, CR gas, CN gas (phenacyl chloride), bromoacetone, xylyl bromide, syn-propanethial-S-oxide (from onions), and Mace (a branded mixture), and household vinegar.
Các hơi cay phổ thông nhất gồm hơi cay hạt tiêu (OC gas), PAVA spray (nonivamide), CS gas, CR gas, CN gas (phenacyl clorua), bromoacetone, xylyl bromua, syn-propanethial-S-oxide (chất có trong hành tỏi), và Mace (một hỗn hợp có thương hiệu).
By hitting the enemy's weapon with this mace, you can hear the crack...
Chỉ cần chạm thanh trượng này vào binh khí khác. Thì có thể nghe được vết nứt.
Also, copper, bronze, and iron were used for armor as well as for different weapons such as swords, daggers, spears, and maces.
Tương tự, đồng đỏ, đồng thau và sắt cũng được dùng làm áo giáp cũng như các loại vũ khí khác nhau như kiếm, dao găm, giáo, và chùy.
Hiranyakashipu, unable to control his anger, smashes the pillar with his mace.
Thấy vậy, Hiranyakashipu không thể kiềm chế cơn giận của mình, đập vỡ một trụ cột bằng chính cây gậy của ông.
Mace told me where the case is.
Mace đã cho tôi biết cái vali ở đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.