machine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ machine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machine trong Tiếng Anh.

Từ machine trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy, máy móc, cơ giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ machine

máy

noun (mechanical or electrical device)

The new machine brought in a lot of money.
Cỗ máy mới đã được mua rất nhiều tiền.

máy móc

noun (mechanical or electrical device)

Racing with the machine beats racing against the machine.
Cuộc đua với máy móc đánh bại cuộc chạy đua với máy móc.

cơ giới

noun

Xem thêm ví dụ

After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness.
Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh.
This woman leaves a message on the machine.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Machine learning is the technology that's responsible for most of this disruption.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation.
Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas.
Because we can easily fall prey to the machinations of Satan, who is a master in making what is wrong appear desirable, as he did when tempting Eve. —2 Corinthians 11:14; 1 Timothy 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Lillian Tindyebwa Archived 17 May 2014 at the Wayback Machine, ugandafaithwritersassociation.blogspot.com.
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014. ^ Lillian Tindyebwa Lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014, tại Wayback Machine., ugandafaithwritersassociation.blogspot.com.
Just the perfect killing machine.
Chỉ cần hoàn hảo giết chết máy.
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch).
“I always felt that I was looked at as nothing more than a cog in the machine,” he said.
“Tôi luôn luôn cảm thấy mình bị xem không hơn gì một bánh răng trong cỗ máy”, anh nói.
If mind- wandering were a slot machine, it would be like having the chance to lose 50 dollars, 20 dollars or one dollar.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
Am I aware that refusing all medical procedures involving the use of my own blood means that I refuse treatments such as dialysis or the use of a heart-lung machine?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
So to test this we used a machine that we have called the Blicket Detector.
Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.
Ferranti Timeline Archived 3 October 2015 at the Wayback Machine – Museum of Science and Industry (Accessed 17 February 2009) Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, 22 August 1995 "Granada buys maximum stake". findarticles.com.
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008. ^ Ferranti Timeline Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015, tại Wayback Machine. – Museum of Science and Industry (Accessed ngày 17 tháng 2 năm 2009) ^ Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, ngày 22 tháng 8 năm 1995 ^ a ă “Granada buys maximum stake”. findarticles.com.
You can't just take human thinking and put it into a machine.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
I began to fix the machine.
Tôi bắt đầu sửa cái máy đó.
Company promotional material bragged that the B-25H could "bring to bear 10 machine guns coming and four going, in addition to the 75 mm cannon, eight rockets and 3,000 lb (1,360 kg) of bombs."
Tài liệu quảng bá của công ty khoe khoang rằng chiếc B-25H có thể "khai hỏa mười súng máy khi đến và bốn khi đi, thêm vào khẩu pháo 75mm, một chùm tám rocket và 3.000 cân bom."
KNIME: free and commercial machine learning and data mining software.
KNIME: phần mềm máy học và khai thác dữ liệu miễn phí và thương mại.
It's a decimal machine.
Đây là một máy thập phân.
The state of affairs continued until the 1960s when IBM, already a leading hardware vendor, stopped work on existing systems and put all its effort into developing the System/360 series of machines, all of which used the same instruction and input/output architecture.
Tình trạng tiếp diễn cho đến những năm 1960 khi IBM, đã là nhà cung cấp phần cứng hàng đầu, ngừng hoạt động trên các hệ thống hiện có và nỗ lực hết sức để phát triển loạt máy System/360, tất cả đều sử dụng cùng một kiến trúc vào/ra.
In machine learning, the environment is typically formulated as a Markov Decision Process (MDP), as many reinforcement learning algorithms for this context utilize dynamic programming techniques.
Môi trường thường được biểu diễn dưới dạng một quá trình quyết định Markov trạng thái hữu hạn (Markov decision process - MDP), và các thuật toán học tăng cường cho ngữ cảnh này có liên quan nhiều đến các kỹ thuật quy hoạch động.
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility) Archived 2012-10-24 at the Wayback Machine, 10 February 2009; accessed on 9 November 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated 25 February 2010, 16:08 GMT (web retrieval 25 February 2010, 18:11 GMT) "UDHR film".
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility), ngày 10 tháng 2 năm 2009; accessed on ngày 9 tháng 11 năm 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated ngày 25 tháng 2 năm 2010, 16:08 GMT (web retrieval ngày 25 tháng 2 năm 2010, 18:11 GMT)
And it's actually in the machine.
Và nó thực sự đã là một phần của chiếc máy.
The machine itself has 89 distinct interactions.
Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau.
And put another way, the crux of the problem is the machine that we use for thinking about other minds, our brain, is made up of pieces, brain cells, that we share with all other animals, with monkeys and mice and even sea slugs.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới machine

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.