machinery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ machinery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machinery trong Tiếng Anh.

Từ machinery trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy móc, bộ máy, máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ machinery

máy móc

noun

I started to learn how to read blueprints and run heavy steel fabrication machinery.
Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng.

bộ máy

noun

They're using your country to test their new war machinery.
Họ đang dùng đất nước các ông để thử nghiệm bộ máy chiến tranh của họ.

máy

noun

I started to learn how to read blueprints and run heavy steel fabrication machinery.
Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng.

Xem thêm ví dụ

“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American.
Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Metals, ores, machinery, electronic equipment, pharmaceuticals and timber are the main products traded between two nations.
Kim loại, quặng, máy móc, thiết bị điện tử, dược phẩm và gỗ là sản phẩm chính được buôn bán giữa hai quốc gia.
“People are looking for meaning in their lives and are no longer satisfied to be dispensable faceless cogs in the machinery of society.” —Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
The test was introduced by Alan Turing in his 1950 paper "Computing Machinery and Intelligence," which opens with the words: "I propose to consider the question, 'Can machines think?'"
Phép thử được đưa ra năm 1950 bởi Alan Turing trong bài viết Máy tính và trí tuệ, bắt đầu bằng:"Tôi đề nghị xem xét câu hỏi, 'Máy tính có thể suy nghĩ không?'"
After the war, all the machinery was dismantled and cleaned and the floorboards beneath the machinery were ripped up and burned to recover minute amounts of silver.
Sau chiến tranh, tất cả các máy móc được tháo dỡ và cọ sạch, còn tất cả các tấm sàn gần máy móc cũng được lột ra và đem đốt để thu hồi những vảy bạc vương vãi.
While oscillatory transcription plays a key role in the progression of the yeast cell cycle, the CDK-cyclin machinery operates independently in the early embryonic cell cycle.
Trong khi phiên mã dao động đóng một vai trò quan trọng trong chu kỳ tế bào của nấm men, bộ máy CDK-cyclin hoạt động độc lập trong các chu kỳ của các tế bào trong thời kỳ sớm của phôi.
His father, however, refused to support him financially as an artist, so Georges settled with supervising the machinery at the family factory.
Tuy nhiên, cha anh đã từ chối hỗ trợ tài chính cho anh như một nghệ sĩ, vì vậy Georges ổn định cuộc sống với công việc giám sát máy móc tại nhà máy của gia đình.
And when stage machinery did not work to his liking, Claudius commanded that the mechanics responsible fight in the arena.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
A number of industrial complexes such as Magnitogorsk and Kuznetsk, the Moscow and Gorky automobile plants, the Ural Mountains and Kramatorsk heavy machinery plants, and Kharkov, Stalingrad and Chelyabinsk tractor plants had been built or were under construction.
Một số tổ hợp công nghiệp lớn như Magnitogorsk và Kuznetsk, các nhà máy ô tô Moskva và Gorky, các nhà máy máy công nghiệp nặng Urals và Kramatorsk, các nhà máy máy kéo Kharkov, nhà máy sản xuất máy kéo Stalingrad và Cheliabinsk đã được hoặc đang trong quá trình xây dựng.
The topics covered include, "definition of an airplane, a pilot, aerial routes, food, clothing, metals, metal production, mirrors and their uses in wars, varieties of machinery and yantras, planes like ‘mantrik’, ‘tantrik’, and ‘kritak’" and four planes called Shakuna, Sundara, Rukma, and Tripura are described in greater detail.
Các chủ đề được đề cập bao gồm, "định nghĩa máy bay, phi công, đường bay trên không, thực phẩm, quần áo, kim loại, sản xuất kim loại, gương và cách sử dụng chúng trong các cuộc chiến tranh, các loại máy móc và yantra, nhữg loại máy bay như ‘mantrik’, ‘tantrik’, và ‘kritak’" và bốn máy bay được gọi là Shakuna, Sundara, Rukma, và Tripura được mô tả chi tiết hơn.
I started to learn how to read blueprints and run heavy steel fabrication machinery.
Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng.
One important distinction is between character animators (artists who specialize in character movement, dialogue, acting, etc.) and special effects animators (who animate anything that is not a character; most commonly vehicles, machinery, and natural phenomena such as rain, snow, and water).
Một khác biệt quan trọng là giữa họa sĩ diễn hoạt nhân vật (họa sĩ chuyên về chuyển động, đối thoại, hành động.của nhân vật,v.v...) và họa sĩ diễn hoạt các hiệu ứng đặc biệt (special effects animator, người diễn hoạt bất cứ thứ gì không phải là nhân vật, thường là xe cộ, máy móc hay các hiện tượng tự nhiên như mưa, tuyết và nước).
On completion in May 1940, she took passage to assist in operations in Nore Command for evacuation of personnel from the Netherlands and Belgium but developed a machinery defect and was taken to Portsmouth for two days of repair, where her pennant number for visual signaling purposes changed to G45.
Sau khi hoàn tất vào tháng 5 năm 1940, nó hỗ trợ cho các hoạt động của Bộ chỉ huy Nore nhằm triệt thoái nhân sự khỏi Hà Lan và Bỉ, nhưng lại bị trục trặc động cơ, và phải được gửi đến Portsmouth trong hai ngày để sửa chữa, vào lúc mà ký hiệu lườn của nó được thay đổi thành G45 nhằm mục đích cải thiện việc nhận dạng bằng mắt thường.
1996 for Association for Computing Machinery, Inc. An article written by a developer on the Windows 95 UI team, detailing the usability studies and development processes that led to the creation of the Windows 95 interface.
(C) 1996 for Association for Computing Machinery, Inc. Một bài viết được một nhà phát triển trong nhóm giao diện người dùng Windows 95 thực hiện, nêu chi tiết các nghiên cứu khả năng sử dụng và các quy trình phát triển dẫn đến việc tạo ra giao diện Windows 95.
So I think heavy machinery, safety, feeling the state of a factory, of your equipment, that's one place it'll go right away.
Tôi nghĩ máy móc nặng nhọc, an toàn, cảm giác trạng thái của nhà máy, của thiết bị, ở cùng một chổ nó sẽ tiến thắng tới.
He was, however, able to retain his party membership, and after "changing his opinion", was reassigned as deputy minister in the Ministry for Machinery and Electronics Industry.
Tuy nhiên, ông vẫn giữ được đảng tịch, và sau khi "thay đổi quan điểm", được tái bổ nhiệm Thứ trưởng Bộ Công nghiệp Máy xây dựng và Điện tử.
Essential machinery - Units that are a key part of the process, but if there is a failure, the process still continues.
Máy móc thiết yếu - Các máy móc này là một phần quan trọng của quá trình, nhưng nếu có hư hỏng xảy ra đi chăng nữa thì quá trình vẫn tiếp tục được diễn ra.
On July 11, 1820, the U.S. Patent Office granted a patent to Charles Redheffer (or Charles Redheiffer) for a device listed as "machinery for the purpose of gaining power".
Vào ngày 11 tháng 7 năm 1820, Văn phòng đặc trách Nhãn hiệu và Bản quyền Hoa Kỳ (một đơn vị của Bộ Thương mại Hoa Kỳ) đã cấp bằng sáng chế cho Charles Redheffer với một thiết bị được xếp vào nhóm "máy móc với mục đích có được năng lượng".
Nathan Okun calculated against the German 38 cm SK C/34 naval gun (15 inch) mounted on the contemporary Bismarck-class battleships, the immunity zone was from 21,500 to 36,600 yards over the magazines, 23,800 to 33,200 yards over the machinery.
Những tính toán của tác giả Nathan Okun đối với kiểu hải pháo Đức 380 mm (15 inch) SK C/34 trang bị cho lớp thiết giáp hạm Bismarck đương thời cho thấy vùng miễn nhiễm là từ 21.500 đến 36.600 yard bên trên hầm đạn; 23.800 đến 33.200 yard bên trên động cơ.
They arrived in the Clyde on 16 October, and Arrow entered repair at the Barclay Curle shipyard the following day, to fix her machinery.
Chúng đi đến Clyde vào ngày 16 tháng 10, nơi Arrow được sửa chữa tại xưởng tàu Barclay Curle vào ngày hôm sau khắc phục những hỏng hóc động cơ.
When Albania responded by making agreements with the Soviet Union to purchase a supply of agricultural machinery, Yugoslavia said that Albania could not enter into any agreements with other countries without Yugoslav approval.
Khi Albania đáp trả bằng việc thiết lập các thỏa thuận với Liên Xô để mua máy móc nông nghiệp, Nam Tư đã nói rằng Albania không thể tham gia vào bất kỳ thỏa thuận nào với các nước khác mà không có sự tán thành của Nam Tư.
Attractions in the city includes the Dragon Mart, which is the worlds biggest machinery and equipment market.
Các điểm tham quan trong thành phố bao gồm Dragon Mart nơi là thị trường máy móc và thiết bị lớn nhất thế giới.
To reduce the risk of accidents (and because it’s prohibited by law in most countries), do not use your phone while driving or while operating machinery and do not use it while engaging in other activities that have potentially serious consequences.
Để giảm nguy cơ tai nạn (và vì điều này bị cấm theo luật ở hầu hết các quốc gia), không sử dụng điện thoại khi đang lái xe hoặc trong khi vận hành máy móc và không sử dụng điện thoại trong khi tham gia các hoạt động khác có thể gây hậu quả nghiêm trọng.
For any complex piece of machinery to work properly, it must be used for the purpose and in the manner that its maker intended.
Để một chiếc máy phức tạp có thể hoạt động hiệu quả, người ta phải sử dụng nó đúng mục tiêu và theo cách mà nhà sản xuất đề ra.
According to officials, most of the casualties were from two severely damaged coaches, namely S1 and S2 of sleeper class, and heavy machinery was being used to rescue passengers trapped in the train.
Theo các quan chức, hầu hết các thương vong lên từ hai toa bị hư hỏng nghiêm trọng cụ thể là các toa giường năm S1 và S2 và máy móc hạng nặng đã được sử dụng để giải cứu hành khách bị mắc kẹt trong tàu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machinery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới machinery

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.