madrastra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madrastra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madrastra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ madrastra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẹ ghẻ, mẹ kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madrastra

mẹ ghẻ

noun

Cenicienta tiene que soportar a sus malvadas madrastra y hermanastras.
Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ.

mẹ kế

noun

Finalmente tuve el coraje de contarle a mi madrastra.
Cuối cùng em cũng đủ dũng khí để kể với mẹ kế.

Xem thêm ví dụ

Y mi madrastra.
và người mẹ kế của tôi.
Al prestar servicio a mi madrastra las próximas dos semanas, me sentí capaz de amarla y ser paciente con ella aunque no me sintiera feliz con la situación.
Trong khi phục vụ người mẹ kế trong hai tuần lễ sau đó, tôi cảm thấy có thể yêu thương mẹ kế và kiên nhẫn mặc dù tôi không nhất thiết phải vui vẻ về tình huống đó.
Mataste a tu madrastra y a tu padre.
Em đã giết mẹ kế và cả cha em.
Su madrastra fue la hija de Alejo III de Trebisonda y Teodora Cantacucena, y viuda de Tadjeddin Pasha de Sinope, emir de Limnia.
Mẹ kế của bà là con gái của Alexios III xứ Trebizond và Theodora Kantakouzene, và góa phụ Tadjeddin Pasha xứ Sinop, Emir xứ Limnia.
Bueno, creo que soy tu madrastra.
Vậy, tôi đoán tôi là mẹ kế của cậu
Yo soy tu madrastra espacial.
Ta là Mẹ kế không gian.
Cook el 16 de julio de 1988, en el Templo de Salt Lake y es madrastra de 4 hijos y abuelastra de 17 nietos.
Cook vào ngày 16 tháng Bảy năm 1988, trong Đền Thờ Salt Lake và hiện là mẹ kế của 4 người con và bà kế của 17 đứa cháu.
Decidí intentarlo y servir a mi madrastra.
Tôi quyết định thử làm điều đó và phục vụ người mẹ kế.
A su asesinato le siguió la ejecución del propio primogénito de Constantino, Crispo, debido a que su madrastra, Fausta, lo consideraba un obstáculo para que su propio hijo accediera al poder total.
Sau cuộc sát hại đó lại đến lượt con trưởng nam của chính Constantine là Crispus, bị kế mẫu Fausta thanh toán vì dường như y cản trở việc con riêng của bà lên nắm trọn quyền bính.
La citada revista dice que, “en general, a los niños que acaban de sufrir la desintegración de su familia les cuesta más desempeñarse bien social y académicamente que a los que pertenecen a familias intactas, o aquellas familias monoparentales o familias reconstruidas [las que cuentan con un padrastro o una madrastra] que lleven tiempo establecidas. [...]
Tạp chí này cũng cho biết: “Thông thường so với những em có cha mẹ đầy đủ hoặc cha mẹ đã ly dị hay tái hôn một thời gian rồi, thì các em vừa mới trải qua cảnh gia đình đổ vỡ gặp nhiều khó khăn hơn trong việc học hành cũng như trong cách cư xử, giao thiệp với người khác tại trường học...
Finalmente tuve el coraje de contarle a mi madrastra.
Cuối cùng em cũng đủ dũng khí để kể với mẹ kế.
Las hijas necesitan entender cómo deben vestirse y comportarse delante de su padrastro o sus hermanastros, y los hijos necesitan consejo sobre cómo comportarse con su madrastra o sus hermanastras. (1 Tesalonicenses 4:3-8.)
Con gái cần hiểu làm sao ăn mặc cho khiêm tốn và có cử chỉ đứng đắn khi ở trước mặt cha kế và các con trai của ông, còn con trai cần được khuyên bảo để có hạnh kiểm đứng đắn đối với mẹ kế và các con gái của bà (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8).
Seré tu madrastra malvada.
Tôi sẽ trở thành bà mẹ kế độc ác đấy.
Cenicienta tiene que soportar a sus malvadas madrastra y hermanastras.
Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ.
Se casó con el apuesto Príncipe Rama quien había sido desterrado al bosque encantado por su celosa madrastra, La Reina Kaikeyi.
Nàng đã cưới chàng hoàng tử dũng mãnh Rama người đã bị trục xuất đến một khu rừng bị bùa mê bởi người mẹ kế độc ác, Nữ hoàng Kaikeyi.
Pero, ¿y si el padrastro, o la madrastra, actúa de manera que le parece injusta a la madre, o al padre, de los niños?
Tuy nhiên, nói gì nếu cha mẹ kế có hành động mà cha mẹ ruột nghĩ là không công bằng?
Asumo tu tuviste un llamado de tu madrastra.
Tôi đoán cậu nhận được một cú điện thoại từ bà mẹ kế.
Gracias, madrastra espacial.
Cảm ơn mẹ.
Mi madrastra no quería ninguna rival para su preciosa hija, por lo que intentó asesinarme con veneno.
Mẹ kế của ta không muốn đứa con cưng của bà ta có địch thủ, thế nên bà ta cố hạ độc ta.
Bajo intensa presión de sus compañeros y de su regente y madrastra Kaʻahumanu, el rey Kamehameha abolió el sistema de la kapu (similar al tabú) que había regido la vida en las islas.
Dưới áp lực từ đồng nhiếp chính của ông và bà mẹ kế, Kaahumanu, ông đã bãi bỏ chế độ kapu đã cai trị ở các đảo.
Es mejor que estos se acostumbren a confiar primero en el amor del padrastro o la madrastra antes de recibir su disciplina.
Hãy để con trẻ đi đến chỗ cảm thấy tin cậy nơi tình yêu thương của cha mẹ kế dành cho chúng trước khi chúng được cha hoặc mẹ kế sửa trị.
Después de que mi papá se volvió a casar, yo quería ser un buen ejemplo para mis hermanos, y definitivamente no quería tener malos sentimientos hacia mi madrastra; así que, continué confiando en Dios.
Sau khi cha tôi tái hôn, tôi muốn nêu gương sáng cho các em của tôi, và tôi nhất định không muốn có những cảm nghĩ xấu đối với mẹ kế của tôi, vì vậy tôi tiếp tục đặt sự tin cậy của mình vào Thượng Đế.
Yo había estado cortando alguna travesura o de otro tipo - Creo que estaba tratando de trepar por la parte chimenea, como había visto hacer un barrido de poco un par de días anteriores, y mi madrastra, que, una u otra manera, fue todo el tiempo azotes yo, o me envía a la cama sin cenar, - mi madre me arrastró por las piernas fuera de la chimenea y me mandaron a la cama, aunque sólo dos de la tarde del el 21 de junio, el día más largo del año en nuestro hemisferio.
Tôi đã cắt một số bạch hoa hoặc khác - Tôi nghĩ rằng nó đã cố gắng để thu thập dữ liệu ống khói, như tôi đã thấy một góc nhỏ làm một vài ngày trước đó, và mẹ kế của tôi, bằng cách nào đó hoặc khác, tất cả các thời gian whipping tôi, hay gửi cho tôi ngủ supperless, mẹ tôi lôi tôi chân ra khỏi ống khói và đóng gói cho tôi ngủ, mặc dù nó chỉ có hai giờ vào buổi chiều 21 Tháng Sáu, ngày dài nhất trong năm ở bán cầu của chúng tôi.
¿Y por qué haces planes para convertirte en esposa y madrastra?
Vậy sao lại tính trở thành cô vợ bán thời gian và bà mẹ kế hả?
Perdí a mi padre y a mi madrastra esa noche.
Đêm đó em mất bố và mẹ kế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madrastra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.